Thực đơn
Xã_(Việt_Nam) Tại các huyệnSTT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Hiệp Hòa | Bắc Lý, Châu Minh, Danh Thắng, Đại Thành, Đoan Bái, Đông Lỗ, Đồng Tân, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Lương, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, Hương Lâm, Lương Phong, Mai Đình, Mai Trung, Ngọc Sơn, Quang Minh, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng, Xuân Cẩm |
2 | Lạng Giang | An Hà, Dương Đức, Đại Lâm, Đào Mỹ, Hương Lạc, Hương Sơn, Mỹ Hà, Mỹ Thái, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Hưng, Tân Thanh, Thái Đào, Tiên Lục, Xuân Hương, Xương Lâm, Yên Mỹ |
3 | Lục Nam | Bắc Lũng, Bảo Đài, Bảo Sơn, Bình Sơn, Cẩm Lý, Chu Điện, Cương Ngô, Đan Hội, Đông Hưng, Đông Phú, Huyền Sơn, Khám Lạng, Lan Mẫu, Lục Sơn, Nghĩa Phương, Phương Sơn, Tam Dị, Thanh Lâm, Tiên Nha, Trường Giang, Trường Sơn, Vô Tranh, Vũ Xá, Yên Sơn |
4 | Lục Ngạn | Biển Động, Biên Sơn, Cấm Sơn, Đèo Gia, Đồng Cốc, Giáp Sơn, Hộ Đáp, Hồng Giang, Kiên Lao, Kiên Thành, Kim Sơn, Mỹ An, Nam Dương, Phì Điền, Phong Minh, Phong Vân, Phú Nhuận, Phượng Sơn, Quý Sơn, Sa Lý, Sơn Hải, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Mộc, Tân Quang, Tân Sơn, Thanh Hải, Trù Hựu |
5 | Sơn Động | An Bá, An Lạc, Cẩm Đàn, Đại Sơn, Dương Hưu, Giáo Liêm, Hữu Sản, Lệ Viễn, Long Sơn, Phúc Sơn, Thanh Luận, Tuấn Đạo, Vân Sơn, Vĩnh An, Yên Định |
6 | Tân Yên | An Dương, Cao Xá, Đại Hóa, Hợp Đức, Lam Cốt, Lan Giới, Liên Chung, Liên Sơn, Ngọc Châu, Ngọc Lý, Ngọc Thiện, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Phúc Sơn, Quang Tiến, Quế Nham, Song Vân, Tân Trung, Việt Lập, Việt Ngọc |
7 | Việt Yên | Hồng Thái, Hương Mai, Minh Đức, Nghĩa Trung, Ninh Sơn, Quang Châu, Quảng Minh, Tăng Tiến, Thượng Lan, Tiên Sơn, Trung Sơn, Tự Lan, Vân Hà, Vân Trung, Việt Tiến |
8 | Yên Dũng | Cảnh Thụy, Đồng Phúc, Đồng Việt, Đức Giang, Hương Gián, Lãng Sơn, Lão Hộ, Nội Hoàng, Quỳnh Sơn, Tân Liễu, Tiến Dũng, Tiền Phong, Trí Yên, Tư Mại, Xuân Phú, Yên Lư |
9 | Yên Thế | An Thượng, Canh Nậu, Đồng Hưu, Đồng Kỳ, Đồng Lạc, Đông Sơn, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Đồng Vương, Hồng Kỳ, Hương Vĩ, Tam Hiệp, Tam Tiến, Tân Hiệp, Tân Sỏi, Tiến Thắng, Xuân Lương |
Tổng | 9 | 178 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Ba Bể | Bành Trạch, Cao Thượng, Chu Hương, Địa Linh, Đồng Phúc, Hà Hiệu, Hoàng Trĩ, Khang Ninh, Mỹ Phương, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Thượng Giáo, Yến Dương |
2 | Bạch Thông | Cẩm Giàng, Cao Sơn, Đôn Phong, Dương Phong, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Quân Hà, Quang Thuận, Sỹ Bình, Tân Tú, Vi Hương, Vũ Muộn |
3 | Chợ Đồn | Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Ngọc Phái, Phương Viên, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng |
4 | Chợ Mới | Bình Văn, Cao Kỳ, Hòa Mục, Mai Lạp, Như Cố, Nông Hạ, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Thịnh, Thanh Vận, Yên Cư, Yên Hân |
5 | Na Rì | Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Kim Hỷ, Kim Lư, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Sơn Thành, Trần Phú, Văn Lang, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương |
6 | Ngân Sơn | Bằng Vân, Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa, Vân Tùng |
7 | Pác Nặm | An Thắng, Bằng Thành, Bộc Bố, Cao Tân, Cổ Linh, Công Bằng, Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Nhạn Môn, Xuân La |
Tổng | 7 | 94 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bảo Lạc | Bảo Toàn, Cô Ba, Cốc Pàng, Đình Phùng, Hồng An, Hồng Trị, Hưng Đạo, Hưng Thịnh, Huy Giáp, Khánh Xuân, Kim Cúc, Phan Thanh, Sơn Lập, Sơn Lộ, Thượng Hà, Xuân Trường |
2 | Bảo Lâm | Đức Hạnh, Lý Bôn, Mông Ân, Nam Cao, Nam Quang, Quảng Lâm, Thạch Lâm, Thái Học, Thái Sơn, Vĩnh Phong, Vĩnh Quang, Yên Thổ |
3 | Hạ Lang | An Lạc, Cô Ngân, Đồng Loan, Đức Quang, Kim Loan, Lý Quốc, Minh Long, Quang Long, Thắng Lợi, Thị Hoa, Thống Nhất, Vinh Quý |
4 | Hà Quảng | Cải Viên, Cần Nông, Cần Yên, Đa Thông, Hồng Sỹ, Lũng Nặm, Lương Can, Lương Thông, Mã Ba, Ngọc Đào, Ngọc Đồng, Nội Thôn, Quý Quân, Sóc Hà, Thanh Long, Thượng Thôn, Tổng Cọt, Trường Hà, Yên Sơn |
5 | Hòa An | Bạch Đằng, Bình Dương, Đại Tiến, Dân Chủ, Đức Long, Hoàng Tung, Hồng Nam, Hồng Việt, Lê Chung, Nam Tuấn, Ngũ Lão, Nguyễn Huệ, Quang Trung, Trương Lương |
6 | Nguyên Bình | Ca Thành, Hoa Thám, Hưng Đạo, Mai Long, Minh Tâm, Phan Thanh, Quang Thành, Tam Kim, Thành Công, Thể Dục, Thịnh Vượng, Triệu Nguyên, Vũ Minh, Vũ Nông, Yên Lạc |
7 | Phục Hòa | Bế Văn Đàn, Cách Linh, Đại Sơn, Mỹ Hưng, Tiên Thành |
8 | Quảng Uyên | Cai Bộ, Chí Thảo, Độc Lập, Hạnh Phúc, Hồng Quang, Ngọc Động, Phi Hải, Phúc Sen, Quảng Hưng, Tự Do |
9 | Thạch An | Canh Tân, Đức Long, Đức Thông, Đức Xuân, Kim Đồng, Lê Lai, Lê Lợi, Minh Khai, Quang Trọng, Thái Cường, Thụy Hùng, Trọng Con, Vân Trình |
10 | Trà Lĩnh | Cao Chương, Quang Hán, Quang Trung, Quang Vinh, Quốc Toản, Tri Phương, Xuân Nội |
11 | Trùng Khánh | Cao Thăng, Chí Viễn, Đàm Thủy, Đình Phong, Đoài Dương, Đức Hồng, Khâm Thành, Lăng Hiếu, Ngọc Côn, Ngọc Khê, Phong Châu, Phong Nặm, Trung Phúc |
Tổng | 11 | 136 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bắc Mê | Đường Âm, Đường Hồng, Giáp Trung, Lạc Nông, Minh Ngọc, Minh Sơn, Phiêng Luông, Phú Nam, Thượng Tân, Yên Cường, Yên Định, Yên Phong |
2 | Bắc Quang | Bằng Hành, Đồng Tâm, Đông Thành, Đồng Tiến, Đồng Yên, Đức Xuân, Hùng An, Hữu Sản, Kim Ngọc, Liên Hiệp, Quang Minh, Tân Lập, Tân Quang, Tân Thành, Thượng Bình, Tiên Kiều, Việt Hồng, Việt Vinh, Vĩnh Hảo, Vĩnh Phúc, Vô Điếm |
3 | Đồng Văn | Hố Quáng Phìn, Lũng Cú, Lũng Phìn, Lũng Táo, Lũng Thầu, Má Lé, Phố Cáo, Phố Là, Sà Phìn, Sảng Tủng, Sính Lủng, Sủng Là, Sủng Trái, Tả Lủng, Tả Phìn, Thài Phìn Tủng, Vần Chải |
4 | Hoàng Su Phì | Bản Luốc, Bản Máy, Bản Nhùng, Bản Phùng, Chiến Phố, Đản Ván, Hồ Thầu, Nam Sơn, Nàng Đôn, Nậm Dịch, Nậm Khòa, Nậm Ty, Ngàm Đăng Vài, Pố Lồ, Pờ Ly Ngài, Sán Xả Hồ, Tả Sử Choóng, Tân Tiến, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Thông Nguyên, Tụ Nhân, Túng Sán |
5 | Mèo Vạc | Cán Chu Phìn, Giàng Chu Phìn, Khâu Vai, Lũng Chinh, Lũng Pù, Nậm Ban, Niêm Sơn, Niêm Tòng, Pả Vi, Pải Lủng, Sơn Vĩ, Sủng Máng, Sủng Trà, Tả Lủng, Tát Ngà, Thượng Phùng, Xín Cái |
6 | Quản Bạ | Bát Đại Sơn, Cán Tỷ, Cao Mã Pờ, Đông Hà, Lùng Tám, Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Quyết Tiến, Tả Ván, Thái An, Thanh Vân, Tùng Vài |
7 | Quang Bình | Bản Rịa, Bằng Lang, Hương Sơn, Nà Khương, Tân Bắc, Tân Nam, Tân Trịnh, Tiên Nguyên, Tiên Yên, Vĩ Thượng, Xuân Giang, Xuân Minh, Yên Hà, Yên Thành |
8 | Vị Xuyên | Bạch Ngọc, Cao Bồ, Đạo Đức, Kim Linh, Kim Thạch, Lao Chải, Linh Hồ, Minh Tân, Ngọc Linh, Ngọc Minh, Phong Quang, Phú Linh, Phương Tiến, Quảng Ngần, Thanh Đức, Thanh Thủy, Thuận Hòa, Thượng Sơn, Trung Thành, Tùng Bá, Việt Lâm, Xín Chải |
9 | Xín Mần | Bản Díu, Bản Ngò, Chế Là, Chí Cà, Cốc Rế, Khuôn Lùng, Nà Chì, Nậm Dẩn, Nàn Ma, Nàn Xỉn, Pà Vầy Sủ, Quảng Nguyên, Tả Nhìu, Thèn Phàng, Thu Tà, Trung Thịnh, Xín Mần |
10 | Yên Minh | Bạch Đích, Đông Minh, Du Già, Du Tiến, Đường Thượng, Hữu Vinh, Lao Và Chải, Lũng Hồ, Mậu Duệ, Mậu Long, Na Khê, Ngam La, Ngọc Long, Phú Lũng, Sủng Thài, Sủng Tráng, Thắng Mố |
Tổng | 10 | 172 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bắc Sơn | Bắc Quỳnh, Chiến Thắng, Chiêu Vũ, Đồng Ý, Hưng Vũ, Long Đống, Nhất Hòa, Nhất Tiến, Tân Hương, Tân Lập, Tân Thành, Tân Tri, Trấn Yên, Vạn Thủy, Vũ Lăng, Vũ Lễ, Vũ Sơn |
2 | Bình Gia | Bình La, Hòa Bình, Hoa Thám, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hồng Thái, Hưng Đạo, Minh Khai, Mông Ân, Quang Trung, Quý Hòa, Tân Hòa, Tân Văn, Thiện Hòa, Thiện Long, Thiện Thuật, Vĩnh Yên, Yên Lỗ |
3 | Cao Lộc | Bảo Lâm, Bình Trung, Cao Lâu, Công Sơn, Gia Cát, Hải Yến, Hòa Cư, Hồng Phong, Hợp Thành, Lộc Yên, Mẫu Sơn, Phú Xá, Tân Liên, Tân Thành, Thạch Đạn, Thanh Lòa, Thụy Hùng, Xuân Long, Xuất Lễ, Yên Trạch |
4 | Chi Lăng | Bắc Thủy, Bằng Hữu, Bằng Mạc, Chi Lăng, Chiến Thắng, Gia Lộc, Hòa Bình, Hữu Kiên, Lâm Sơn, Liên Sơn, Mai Sao, Nhân Lý, Quan Sơn, Thượng Cường, Vân An, Vạn Linh, Vân Thủy, Y Tịch |
5 | Đình Lập | Bắc Lãng, Bắc Xa, Bính Xá, Châu Sơn, Cường Lợi, Đình Lập, Đồng Thắng, Kiên Mộc, Lâm Ca, Thái Bình |
6 | Hữu Lũng | Cai Kinh, Đồng Tân, Đồng Tiến, Hồ Sơn, Hòa Bình, Hòa Lạc, Hòa Sơn, Hòa Thắng, Hữu Liên, Minh Hòa, Minh Sơn, Minh Tiến, Nhật Tiến, Quyết Thắng, Sơn Hà, Tân Thành, Thanh Sơn, Thiện Tân, Vân Nham, Yên Bình, Yên Sơn, Yên Thịnh, Yên Vượng |
7 | Lộc Bình | Ái Quốc, Đồng Bục, Đông Quan, Hữu Khánh, Hữu Lân, Khánh Xuân, Khuất Xá, Lợi Bác, Mẫu Sơn, Minh Hiệp, Nam Quan, Sàn Viên, Tam Gia, Thống Nhất, Tĩnh Bắc, Tú Đoạn, Tú Mịch, Xuân Dương, Yên Khoái |
8 | Tràng Định | Cao Minh, Chi Lăng, Chí Minh, Đại Đồng, Đào Viên, Đề Thám, Đoàn Kết, Đội Cấn, Hùng Sơn, Hùng Việt, Kháng Chiến, Khánh Long, Kim Đồng, Quốc Khánh, Quốc Việt, Tân Minh, Tân Tiến, Tân Yên, Tri Phương, Trung Thành, Vĩnh Tiến |
9 | Văn Lãng | Bắc Hùng, Bắc La, Bắc Việt, Gia Miễn, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Việt, Hội Hoan, Hồng Thái, Nhạc Kỳ, Tân Mỹ, Tân Tác, Tân Thanh, Thành Hòa, Thanh Long, Thụy Hùng, Trùng Khánh |
10 | Văn Quan | An Sơn, Bình Phúc, Điềm He, Đồng Giáp, Hòa Bình, Hữu Lễ, Khánh Khê, Liên Hội, Lương Năng, Tân Đoàn, Trấn Ninh, Tràng Các, Tràng Phái, Tri Lễ, Tú Xuyên, Yên Phúc |
Tổng | 10 | 178 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cẩm Khê | Cấp Dẫn, Chương Xá, Điêu Lương, Đồng Lương, Hùng Việt, Hương Lung, Minh Tân, Ngô Xá, Phú Khê, Phú Lạc, Phượng Vĩ, Sơn Tình, Tạ Xá, Tam Sơn, Thụy Liễu, Tiên Lương, Tùng Khê, Tuy Lộc, Văn Bán, Văn Khúc, Xương Thịnh, Yên Dưỡng, Yên Tập |
2 | Đoan Hùng | Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Sóc Đăng, Tây Cốc, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện |
3 | Hạ Hòa | Ấm Hạ, Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật |
4 | Lâm Thao | Bản Nguyên, Cao Xá, Phùng Nguyên, Sơn Vi, Thạch Sơn, Tiên Kiên, Tứ Xã, Vĩnh Lại, Xuân Huy, Xuân Lũng |
5 | Phù Ninh | An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Lộc, Phú Mỹ, Phú Nham, Phù Ninh, Tiên Du, Trạm Thản, Tiên Phú, Trị Quận, Trung Giáp |
6 | Tam Nông | Dân Quyền, Dị Nậu, Thọ Văn, Hương Nộn, Vạn Xuân, Thanh Uyên, Hiền Quan, Bắc Sơn, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ |
7 | Tân Sơn | Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Phú, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn |
8 | Thanh Ba | Chí Tiên, Đại An, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Hoàng Cương, Khải Xuân, Lương Lỗ, Mạn Lạn, Ninh Dân, Quảng Yên, Sơn Cương, Thanh Hà, Vân Lĩnh, Võ Lao |
9 | Thanh Sơn | Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cần, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân Lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn |
10 | Thanh Thủy | Bảo Yên, Đào Xá, Đoan Hạ, Đồng Trung, Hoàng Xá, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ, Xuân Lộc |
11 | Yên Lập | Đồng Lạc, Đồng Thịnh, Hưng Long, Lương Sơn, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên |
Tổng | 11 | 183 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Ba Chẽ | Đạp Thanh, Đồn Đạc, Lương Mông, Minh Cầm, Nam Sơn, Thanh Lâm, Thanh Sơn |
2 | Bình Liêu | Đồng Tâm, Đồng Văn, Hoành Mô, Húc Động, Lục Hồn, Vô Ngại |
3 | Cô Tô | Đồng Tiến, Thanh Lân |
4 | Đầm Hà | Đại Bình, Đầm Hà, Dực Yên, Quảng An, Quảng Lâm, Quảng Tân, Tân Bình, Tân Lập |
5 | Hải Hà | Cái Chiên, Quảng Minh, Quảng Thành, Quảng Chính, Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Sơn, Đường Hoa, Quảng Đức, Quảng Thịnh |
6 | Tiên Yên | Đại Dực, Điền Xá, Đông Hải, Đông Ngũ, Đồng Rui, Hà Lâu, Hải Lạng, Phong Dụ, Tiên Lãng, Yên Than |
7 | Vân Đồn | Bản Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Ðoàn Kết, Ðông Xá, Hạ Long, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên |
Tổng | 7 | 54 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Đại Từ | An Khánh, Bản Ngoại, Bình Thuận, Cát Nê, Cù Vân, Đức Lương, Hà Thượng, Hoàng Nông, Khôi Kỳ, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phúc Lương, Phục Linh, Quân Chu, Tân Linh, Tân Thái, Tiên Hội, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng |
2 | Định Hóa | Bảo Cường, Bảo Linh, Bình Thành, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Điềm Mặc, Định Biên, Đồng Thịnh, Kim Phượng, Lam Vỹ, Linh Thông, Phú Đình, Phú Tiến, Phúc Chu, Phượng Tiến, Quy Kỳ, Sơn Phú, Tân Dương, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Hội, Trung Lương |
3 | Đồng Hỷ | Cây Thị, Hóa Thượng, Hóa Trung, Hòa Bình, Hợp Tiến, Khe Mo, Minh Lập, Nam Hòa, Quang Sơn, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán, Văn Lăng |
4 | Phú Bình | Bàn Đạt, Bảo Lý, Dương Thành, Đào Xá, Điềm Thụy, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Tân Đức, Tân Hòa, Tân Khánh, Tân Kim, Tân Thành, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương |
5 | Phú Lương | Cổ Lũng, Động Đạt, Hợp Thành, Ôn Lương, Phấn Mễ, Phú Đô, Phủ Lý, Tức Tranh, Vô Tranh, Yên Đổ, Yên Lạc, Yên Ninh, Yên Trạch |
6 | Võ Nhai | Bình Long, Cúc Đường, Dân Tiến, La Hiên, Lâu Thượng, Liên Minh, Nghinh Tường, Phú Thượng, Phương Giao, Sảng Mộc, Thần Sa, Thượng Nung, Tràng Xá, Vũ Chấn |
Tổng | 6 | 109 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Chiêm Hóa | Bình Nhân, Bình Phú, Hà Lang, Hòa An, Hòa Phú, Hùng Mỹ, Kiên Đài, Kim Bình, Linh Phú, Minh Quang, Ngọc Hội, Nhân Lý, Phú Bình, Phúc Sơn, Phúc Thịnh, Tân An, Tân Mỹ, Tân Thịnh, Tri Phú, Trung Hà, Trung Hòa, Vinh Quang, Xuân Quang, Yên Lập, Yên Nguyên |
2 | Hàm Yên | Bạch Xa, Bằng Cốc, Bình Xa, Đức Ninh, Hùng Đức, Minh Dân, Minh Hương, Minh Khương, Nhân Mục, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Tân Thành, Thành Long, Yên Lâm, Yên Phú, Yên Thuận |
3 | Lâm Bình | Bình An, Hồng Quang, Khuôn Hà, Lăng Can, Phúc Yên, Thổ Bình, Thượng Lâm, Xuân Lập |
4 | Na Hang | Côn Lôn, Đà Vị, Hồng Thái, Khâu Tinh, Năng Khả, Sinh Long, Sơn Phú, Thanh Tương, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa |
5 | Sơn Dương | Bình Yên, Cấp Tiến, Chí Thiết, Đại Phú, Đồng Lợi, Đồng Quý, Đông Thọ, Hào Phú, Hồng Lạc, Hợp Hòa, Hợp Thành, Kháng Nhật, Lương Thiện, Minh Thanh, Ninh Lai, Phú Lương, Phúc Ứng, Quyết Thắng, Sơn Nam, Tam Đa, Tân Thanh, Tân Trào, Thiện Kế, Thương Ấm, Trung Yên, Trường Sinh, Tú Thịnh, Văn Phú, Vân Sơn, Vĩnh Lợi |
6 | Yên Sơn | Chân Sơn, Chiêu Yên, Công Đa, Đạo Viên, Đội Bình, Hoàng Khai, Hùng Lợi, Kiến Thiết, Kim Quan, Lang Quán, Lực Hành, Mỹ Bằng, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Phú Thịnh, Phúc Ninh, Quý Quân, Tân Long, Tân Tiến, Thái Bình, Thắng Quân, Tiến Bộ, Trung Minh, Trung Môn, Trung Sơn, Trung Trực, Tứ Quận, Xuân Vân |
Tổng | 6 | 119 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Điện Biên | Hẹ Muông, Hua Thanh, Mường Nhà, Mường Nói, Mường Pồn, Na Tông, Na Ư, Noong Hẹt, Noong Luống, Núa Ngam, Pa Thom, Phu Luông, Pom Lót, Sam Mứn, Thanh An, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Thanh Xương, Thanh Yên |
2 | Điện Biên Đông | Chiềng Sơ, Háng Lìa, Keo Lôm, Luân Giói, Mường Luân, Na Son, Nong U, Phì Nhừ, Phình Giàng, Pú Hồng, Pú Nhi, Tìa Dình, Xa Dung |
3 | Mường Ảng | Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Búng Lao, Mường Đăng, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Xuân Lao |
4 | Mường Chà | Huổi Lèng, Huổi Mí, Hừa Ngài, Ma Thì Hồ, Mường Mươn, Mường Tùng, Na Sang, Nậm Nèn, Pa Ham, Sa Lông, Sá Tổng |
5 | Mường Nhé | Chung Chải, Huổi Lếch, Leng Su Sìn, Mường Nhé, Mường Toong, Nậm Kè, Nậm Vì, Pá Mỳ, Quảng Lâm, Sen Thượng, Sín Thầu |
6 | Nậm Pồ | Chà Cang, Chà Nưa, Chà Tở, Na Cô Sa, Nà Bủng, Nà Hỳ, Nà Khoa, Nậm Chua, Nậm Khăn, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Pa Tần, Phìn Hồ, Si Pa Phìn, Vàng Đán |
7 | Tủa Chùa | Huổi Só, Lao Xả Phình, Mường Báng, Mường Đun, Sín Chải, Sính Phình, Tả Phìn, Tả Sìn Thàng, Trung Thu, Tủa Thàng, Xá Nhè |
8 | Tuần Giáo | Chiềng Đông, Chiềng Sinh, Mùn Chung, Mường Khong, Mường Mùn, Mường Thín, Nà Sáy, Nà Tòng, Phình Sáng, Pú Nhung, Pú Xi, Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Rạng Đông, Ta Ma, Tênh Phông, Tỏa Tình |
Tổng | 8 | 109 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cao Phong | Bắc Phong, Bình Thanh, Dũng Phong, Hợp Phong, Nam Phong, Tây Phong, Thạch Yên, Thu Phong, Thung Nai |
2 | Đà Bắc | Cao Sơn, Đoàn Kết, Đồng Chum, Đồng Ruộng, Giáp Đắt, Hiền Lương, Mường Chiềng, Nánh Nghê, Tân Minh, Tân Pheo, Tiền Phong, Toàn Sơn, Trung Thành, Tú Lý, Vầy Nưa, Yên Hòa |
3 | Kim Bôi | Bình Sơn, Cuối Hạ, Đông Bắc, Đú Sáng, Hợp Tiến, Hùng Sơn, Kim Bôi, Kim Lập, Mị Hòa, Nam Thượng, Nuông Dăm, Sào Báy, Tú Sơn, Vĩnh Đồng, Vĩnh Tiến, Xuân Thủy |
4 | Lạc Sơn | Ân Nghĩa, Bình Hẻm, Chí Đạo, Định Cư, Hương Nhượng, Miền Đồi, Mỹ Thành, Ngọc Lâu, Ngọc Sơn, Nhân Nghĩa, Quý Hòa, Quyết Thắng, Tân Lập, Tân Mỹ, Thượng Cốc, Tự Do, Tuân Đạo, Văn Nghĩa, Văn Sơn, Vũ Bình, Xuất Hóa, Yên Nghiệp, Yên Phú. |
5 | Lạc Thủy | An Bình, Đồng Tâm, Hưng Thi, Khoan Dụ, Phú Nghĩa, Phú Thành, Thống Nhất, Yên Bồng |
6 | Lương Sơn | Cao Dương, Cao Sơn, Cư Yên, Hòa Sơn, Lâm Sơn, Liên Sơn, Nhuận Trạch, Tân Vinh, Thanh Cao, Thanh Sơn |
7 | Mai Châu | Bao La, Chiềng Châu, Cun Pheo, Đồng Tân, Hang Kia, Mai Hạ, Mai Hịch, Nà Phòn, Pà Cò, Sơn Thủy, Tân Thành, Thành Sơn, Tòng Đậu, Vạn Mai, Xăm Khòe |
8 | Tân Lạc | Đông Lai, Gia Mô, Lỗ Sơn, Mỹ Hòa, Ngổ Luông, Ngọc Mỹ, Nhân Mỹ, Phong Phú, Phú Cường, Phú Vinh, Quyết Chiến, Suối Hoa, Thanh Hối, Tử Nê, Vân Sơn |
9 | Yên Thủy | Bảo Hiệu, Đa Phúc, Đoàn Kết, Hữu Lợi, Lạc Lương, Lạc Sỹ, Lạc Thịnh, Ngọc Lương, Phú Lai, Yên Trị |
Tổng | 9 | 122 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Mường Tè | Bum Nưa, Bum Tở, Kan Hồ, Ka Lăng, Mù Cả, Mường Tè, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sử, Tá Bạ, Tà Tổng, Thu Lũm, Vàng San |
2 | Nậm Nhùn | Hua Bum, Lê Lợi, Mường Mô, Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Hàng, Nậm Manh, Nậm Pì, Pú Đao, Trung Chải |
3 | Phong Thổ | Bản Lang, Dào San, Hoang Thèn, Huổi Luông, Khổng Lào, Lả Nhì Thàng, Ma Ly Pho, Mồ Sì San, Mù Sang, Mường So, Nậm Xe, Pa Vây Sử, Sì Lở Lầu, Sin Súi Hồ, Tung Qua Lìn, Vàng Ma Chải |
4 | Sìn Hồ | Căn Co, Chăn Nưa, Hồng Thu, Làng Mô, Lùng Thàng, Ma Quai, Nậm Cha, Nậm Cuổi, Nậm Hăn, Nậm Mạ, Nậm Tăm, Noong Hẻo, Pa Khóa, Pa Tần, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Pu Sam Cáp, Sà Dề Phìn, Tả Ngảo, Tả Phìn, Tủa Sín Chải |
5 | Tam Đường | Bản Bo, Bản Giang, Bản Hon, Bình Lư, Giang Ma, Hồ Thầu, Khun Há, Nà Tăm, Nùng Nàng, Sơn Bình, Tả Lèng, Thèn Sin |
6 | Tân Uyên | Hố Mít, Mường Khoa, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Pắc Ta, Phúc Khoa, Tà Mít, Thân Thuộc, Trung Đồng |
7 | Than Uyên | Hua Nà, Khoen On, Mường Cang, Mường Kim, Mường Mít, Mường Than, Pha Mu, Phúc Than, Ta Gia, Tà Hừa, Tà Mung |
Tổng | 7 | 92 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bắc Hà | Bản Cái, Bản Già, Bản Liền, Bản Phố, Bảo Nhai, Cốc Lầu, Cốc Ly, Hoàng Thu Phố, Lầu Thí Ngài, Lùng Cải, Lùng Phình, Na Hối, Nậm Đét, Nậm Khánh, Nậm Lúc, Nậm Mòn, Tà Chải, Tả Củ Tỷ, Tả Van Chư, Thải Giàng Phố |
2 | Bảo Thắng | Bản Cầm, Bản Phiệt, Gia Phú, Phố Lu, Phong Niên, Phú Nhuận, Sơn Hà, Sơn Hải, Thái Niên, Trì Quang, Xuân Giao, Xuân Quang |
3 | Bảo Yên | Bảo Hà, Cam Cọn, Điện Quan, Kim Sơn, Long Khánh, Long Phúc, Lương Sơn, Minh Tân, Nghĩa Đô, Tân Dương, Tân Tiến, Thượng Hà, Việt Tiến, Vĩnh Yên, Xuân Hòa, Xuân Thượng, Yên Sơn |
4 | Bát Xát | A Lù, A Mú Sung, Bản Qua, Bản Vược, Bản Xèo, Cốc Mỳ, Cốc San, Dền Sáng, Dền Thàng, Mường Hum, Mường Vi, Nậm Chạc, Nậm Pung, Ngải Thầu, Pa Cheo, Phìn Ngan, Quang Kim, Sàng Ma Sáo, Tòng Sành, Trịnh Tường, Trung Lèng Hồ, Y Tý |
5 | Mường Khương | Bản Lầu, Bản Sen, Cao Sơn, Dìn Chin, La Pan Tẩn, Lùng Khấu Nhin, Lùng Vai, Nậm Chảy, Nấm Lư, Pha Long, Tả Gia Khâu, Tả Ngải Chồ, Tả Thàng, Thanh Bình, Tung Chung Phố |
6 | Si Ma Cai | Bản Mế, Cán Cấu, Cán Hồ, Lử Thẩn, Lùng Sui, Mản Thẩn, Nàn Sán, Nàn Xín, Quan Thần Sán, Sán Chải, Si Ma Cai, Sín Chéng, Thào Chư Phìn |
7 | Văn Bàn | Chiềng Ken, Dần Thàng, Dương Quỳ, Hòa Mạc, Khánh Yên Hạ, Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, Làng Giàng, Liêm Phú, Minh Lương, Nậm Chầy, Nậm Mả, Nậm Dạng, Nậm Tha, Nậm Xây, Nậm Xé, Sơn Thủy, Tân An, Tân Thượng, Thẩm Dương, Văn Sơn, Võ Lao |
Tổng | 7 | 121 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bắc Yên | Chiềng Sại, Chim Vàn, Hang Chú, Háng Đồng, Hồng Ngài, Hua Nhàn, Làng Chếu, Mường Khoa, Pắc Ngà, Phiêng Ban, Phiêng Côn, Song Pe, Tạ Khoa, Tà Xùa, Xím Vàng |
2 | Mai Sơn | Chiềng Ban, Chiềng Chăn, Chiềng Chung, Chiềng Dong, Chiềng Kheo, Chiềng Lương, Chiềng Mai, Chiềng Mung, Chiềng Nơi, Chiềng Sung, Chiềng Ve, Cò Nòi, Hát Lót, Mường Bằng, Mường Bon, Mường Chanh, Nà Bó, Nà Ớt, Phiêng Cằm, Phiêng Pằn, Tà Hộ |
3 | Mộc Châu | Chiềng Hắc, Chiềng Khừa, Chiềng Sơn, Đông Sang, Hua Păng, Lóng Sập, Mường Sang, Nà Mường, Phiêng Luông, Quy Hướng, Tân Hợp, Tân Lập, Tà Lại |
4 | Mường La | Chiềng Ân, Chiềng Công, Chiềng Hoa, Chiềng Lao, Chiềng Muôn, Chiềng San, Hua Trai, Mường Bú, Mường Chùm, Mường Trai, Nậm Giôn, Nậm Păm, Ngọc Chiến, Pi Toong, Tạ Bú |
5 | Phù Yên | Bắc Phong, Đá Đỏ, Gia Phù, Huy Bắc, Huy Hạ, Huy Tân, Huy Thượng, Huy Tường, Kim Bon, Mường Bang, Mường Cơi, Mường Do, Mường Lang, Mường Thải, Nam Phong, Quang Huy, Sập Sa, Suối Bau, Suối Tọ, Tân Lang, Tân Phong, Tường Hạ, Tường Phong, Tường Phù, Tường Thượng, Tường Tiến |
6 | Quỳnh Nhai | Cà Nàng, Chiềng Bằng, Chiềng Khay, Chiềng Khoang, Chiềng Ơn, Mường Chiên, Mường Giàng, Mường Giôn, Mường Sại, Nậm Ét, Pá Ma Pha Khinh |
7 | Sông Mã | Bó Sinh, Chiềng Cang, Chiềng En, Chiềng Khoong, Chiềng Khương, Chiềng Phung, Chiềng Sơ, Đứa Mòn, Huổi Một, Mường Cai, Mường Hung, Mường Lầm, Mường Sai, Nà Nghịu, Nậm Mằn, Nậm Ty, Pú Pẩu, Yên Hưng |
8 | Sốp Cộp | Dồm Cang, Mường Lạn, Mường Lèo, Mường Và, Nậm Lạnh, Púng Bánh, Sam Kha, Sốp Cộp |
9 | Thuận Châu | Bản Lầm, Bó Mười, Bon Phặng, Chiềng Bôm, Chiềng La, Chiềng Ly, Chiềng Ngàm, Chiềng Pấc, Chiềng Pha, Co Mạ, Co Tòng, É Tòng, Liệp Tè, Long Hẹ, Muội Nọi, Mường Bám, Mường É, Mường Khiêng, Nậm Lầu, Nong Lay, Pá Lông, Phổng Lái, Phổng Lặng, Phổng Lập, Púng Tra, Thôm Mòn, Tòng Cọ, Tòng Lệnh |
10 | Vân Hồ | Chiềng Khoa, Chiềng Xuân, Chiềng Yên, Liên Hòa, Lóng Luông, Mường Men, Mường Tè, Quang Minh, Song Khủa, Suối Bàng, Tân Xuân, Tô Múa, Vân Hồ, Xuân Nha |
11 | Yên Châu | Chiềng Đông, Chiềng Hặc, Chiềng Khoi, Chiềng On, Chiềng Pằn, Chiềng Sàng, Chiềng Tương, Lóong Phiêng, Mường Lựm, Phiêng Khoài, Sặp Vạt, Tú Nang, Viêng Lán, Yên Sơn |
Tổng | 11 | 183 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Lục Yên | An Lạc, An Phú, Động Quan, Khai Trung, Khánh Hòa, Khánh Thiện, Lâm Thượng, Liễu Đô, Mai Sơn, Minh Chuẩn, Mường Lai, Minh Tiến, Phan Thanh, Phúc Lợi, Tân Lập, Tân Lĩnh, Tân Phượng, Tô Mậu, Trúc Lâu, Trung Tâm, Vĩnh Lạc, Minh Xuân, Yên Thắng |
2 | Mù Cang Chải | Cao Phạ, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, La Pán Tẩn, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm Có, Nậm Khắt, Púng Luông |
3 | Trạm Tấu | Bản Công, Bản Mù, Hát Lừu, Làng Nhì, Pá Hu, Pá Lau, Phình Hồ, Tà Si Láng, Trạm Tấu, Túc Đán, Xà Hồ |
4 | Trấn Yên | Báo Đáp, Bảo Hưng, Cường Thịnh, Đào Thịnh, Hòa Cuông, Hồng Ca, Hưng Khánh, Hưng Thịnh, Kiên Thành, Lương Thịnh, Minh Quán, Minh Quân, Nga Quán, Quy Mông, Tân Đồng, Vân Hội, Việt Cường, Việt Hồng, Việt Thành, Y Can |
5 | Văn Chấn | An Lương, Bình Thuận, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Đại Lịch, Đồng Khê, Gia Hội, Minh An, Nậm Búng, Nậm Lành, Nậm Mười, Nghĩa Sơn, Nghĩa Tâm, Sơn Lương, Sùng Đô, Suối Bu, Suối Giàng, Suối Quyền, Tân Thịnh, Thượng Bằng La, Tú Lệ |
6 | Văn Yên | An Bình, An Thịnh, Châu Quế Hạ, Chấu Quế Thượng, Đại Phác, Đại Sơn, Đông An, Đông Cuông, Lâm Giang, Lang Thíp, Mậu Động, Mỏ Vàng, Nà Hẩu, Ngòi A, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Quang Minh, Tân Hợp, Viễn Sơn, Xuân Ái, Xuân Tầm, Yên Hợp, Yên Phú, Yên Thái |
7 | Yên Bình | Bạch Hà, Bảo Ái, Cảm Ân, Cẩm Nhân, Đại Đồng, Đại Minh, Hán Đà, Mông Sơn, Mỹ Gia, Ngọc Chấn, Phú Thịnh, Phúc An, Phúc Ninh, Tân Hương, Tân Nguyên, Thịnh Hưng, Vĩnh Kiên, Vũ Linh, Xuân Lai, Xuân Long, Yên Bình, Yên Thành |
Tổng | 7 | 134 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Gia Bình | Bình Dương, Cao Đức, Đại Bái, Đại Lai, Đông Cứu, Giang Sơn, Lãng Ngâm, Nhân Thắng, Quỳnh Phú, Song Giang, Thái Bảo, Vạn Ninh, Xuân Lai |
2 | Lương Tài | An Thịnh, Bình Định, Lai Hạ, Lâm Thao, Minh Tân, Mỹ Hương, Phú Hòa, Phú Lương, Quảng Phú, Tân Lãng, Trung Chính, Trung Kênh, Trừng Xá |
3 | Quế Võ | Bằng An, Bồng Lai, Cách Bi, Châu Phong, Chi Lăng, Đại Xuân, Đào Viên, Đức Long, Hán Quảng, Mộ Đạo, Ngọc Xá, Nhân Hòa, Phù Lãng, Phù Lương, Phương Liễu, Phượng Mao, Quế Tân, Việt Hùng, Việt Thống, Yên Giả |
4 | Thuận Thành | An Bình, Đại Đồng Thành, Đình Tổ, Gia Đông, Hà Mãn, Hoài Thượng, Mão Điền, Nghĩa Đạo, Ngũ Thái, Nguyệt Đức, Ninh Xá, Song Hồ, Song Liễu, Thanh Khương, Trạm Lộ, Trí Quả, Xuân Lâm |
5 | Tiên Du | Cảnh Hưng, Đại Đồng, Hiên Vân, Hoàn Sơn, Lạc Vệ, Liên Bão, Minh Đạo, Nội Duệ, Phật Tích, Phú Lâm, Tân Chi, Tri Phương, Việt Đoàn |
6 | Yên Phong | Đông Phong, Đông Thọ, Đông Tiến, Dũng Liệt, Hòa Tiến, Long Châu, Tam Đa, Tam Giang, Thụy Hòa, Trung Nghĩa, Văn Môn, Yên Phụ, Yên Trung |
Tổng | 6 | 89 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bình Lục | An Đổ, An Lão, An Ninh, An Nội, Bình Nghĩa, Bồ Đề, Bối Cầu, Đồn Xá, Đồng Du, Hưng Công, La Sơn, Ngọc Lũ, Tiêu Động, Tràng An, Trung Lương, Vũ Bản |
2 | Kim Bảng | Đại Cương, Đồng Hóa, Hoàng Tây, Khả Phong, Lê Hồ, Liên Sơn, Ngọc Sơn, Nguyễn Úy, Nhật Tân, Nhật Tựu, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thi Sơn, Thụy Lôi, Tượng Lĩnh, Văn Xá |
3 | Lý Nhân | Bắc Lý, Chân Lý, Chính Lý, Công Lý, Đạo Lý, Đức Lý, Hòa Hậu, Hợp Lý, Nguyên Lý, Nhân Bình, Nhân Chính, Nhân Khang, Nhân Mỹ, Nhân Nghĩa, Nhân Thịnh, Phú Phúc, Tiến Thắng, Trần Hưng Đạo, Văn Lý, Xuân Khê |
4 | Thanh Liêm | Liêm Cần, Liêm Phong, Liêm Sơn, Liêm Thuận, Liêm Túc, Thanh Hà, Thanh Hải, Thanh Hương, Thanh Nghị, Thanh Nguyên, Thanh Phong, Thanh Tâm, Thanh Tân, Thanh Thủy |
Tổng | 4 | 66 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Ba Vì | Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài |
2 | Chương Mỹ | Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Tiên Phương, Tốt Động, Thanh Bình, Thủy Xuân Tiên, Thụy Hương, Thượng Vực, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ |
3 | Đan Phượng | Đan Phượng, Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hà, Liên Hồng, Liên Trung, Phương Đình, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Thọ An, Thọ Xuân, Thượng Mỗ, Trung Châu |
4 | Đông Anh | Bắc Hồng, Cổ Loa, Đại Mạch, Đông Hội, Dục Tú, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tàm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn |
5 | Gia Lâm | Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên |
6 | Hoài Đức | An Khánh, An Thượng, Cát Quế, Đắc Sở, Di Trạch, Đông La, Đức Giang, Đức Thượng, Dương Liễu, Kim Chung, La Phù, Lại Yên, Minh Khai, Sơn Đồng, Song Phương, Tiền Yên, Vân Canh, Vân Côn, Yên Sở |
7 | Mê Linh | Chu Phan, Đại Thịnh, Mê Linh, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Tam Đồng, Thạch Đà, Thanh Lâm, Tiền Phong, Tiến Thắng, Tiến Thịnh, Tráng Việt, Tự Lập, Văn Khê, Vạn Yên |
8 | Mỹ Đức | An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá |
9 | Phú Xuyên | Bạch Hạ, Châu Can, Chuyên Mỹ, Đại Thắng, Đại Xuyên, Hoàng Long, Hồng Minh, Hồng Thái, Khai Thái, Minh Tân, Nam Phong, Nam Triều, Phú Túc, Phú Yên, Phúc Tiến, Phượng Dực, Quang Lãng, Quang Trung, Sơn Hà, Tân Dân, Thụy Phú, Tri Thủy, Tri Trung, Văn Hoàng, Văn Nhân, Vân Từ |
10 | Phúc Thọ | Cẩm Đình, Hát Môn, Hiệp Thuận, Liên Hiệp, Long Xuyên, Ngọc Tảo, Phúc Hòa, Phụng Thượng, Phương Độ, Sen Chiểu, Tam Hiệp, Tam Thuấn, Thanh Đa, Thọ Lộc, Thượng Cốc, Tích Giang, Trạch Mỹ Lộc, Vân Hà, Vân Nam, Vân Phúc, Võng Xuyên, Xuân Phú |
11 | Quốc Oai | Cấn Hữu, Cộng Hòa, Đại Thành, Đồng Quang, Đông Xuân, Đông Yên, Hòa Thạch, Liệp Tuyết, Nghĩa Hương, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Phú Cát, Phú Mãn, Phượng Cách, Sài Sơn, Tân Hòa, Tân Phú, Thạch Thán, Tuyết Nghĩa, Yên Sơn |
12 | Sóc Sơn | Bắc Phú, Bắc Sơn, Đông Xuân, Đức Hòa, Hiền Ninh, Hồng Kỳ, Kim Lũ, Mai Đình, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn, Phú Cường, Phù Linh, Phù Lỗ, Phú Minh, Quang Tiến, Tân Dân, Tân Hưng, Tân Minh, Thanh Xuân, Tiên Dược, Trung Giã, Việt Long, Xuân Giang, Xuân Thu |
13 | Thạch Thất | Bình Phú, Bình Yên, Cẩm Yên, Cần Kiệm, Canh Nậu, Chàng Sơn, Đại Đồng, Dị Nậu, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Hương Ngải, Hữu Bằng, Kim Quan, Lại Thượng, Phú Kim, Phùng Xá, Tân Xã, Thạch Hòa, Thạch Xá, Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung |
14 | Thanh Oai | Bích Hòa, Bình Minh, Cao Dương, Cao Viên, Cự Khê, Dân Hòa, Đỗ Động, Hồng Dương, Kim An, Kim Thư, Liên Châu, Mỹ Hưng, Phương Trung, Tam Hưng, Tân Ước, Thanh Cao, Thanh Mai, Thanh Thùy, Thanh Văn, Xuân Dương |
15 | Thanh Trì | Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Vạn Phúc, Vĩnh Quỳnh, Yên Mỹ |
16 | Thường Tín | Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi, Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Nhị Khê, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thư Phú, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo |
17 | Ứng Hòa | Cao Thành, Đại Cường, Đại Hùng, Đội Bình, Đông Lỗ, Đồng Tiến, Đồng Tân, Hoa Sơn, Hòa Lâm, Hòa Nam, Hòa Phú, Hòa Xá, Hồng Quang, Kim Đường, Liên Bạt, Lưu Hoàng, Minh Đức, Phù Lưu, Phương Tú, Quảng Phú Cầu, Sơn Công, Tảo Dương Văn, Trầm Lộng, Trung Tú, Trường Thịnh, Vạn Thái, Viên An, Viên Nội |
Tổng | 17 | 380 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bình Giang | Bình Minh, Bình Xuyên, Cổ Bì, Hồng Khê, Hùng Thắng, Long Xuyên, Nhân Quyền, Tân Hồng, Tân Việt, Thái Dương, Thái Hòa, Thái Học, Thúc Kháng, Vĩnh Hồng, Vĩnh Hưng |
2 | Cẩm Giàng | Cẩm Điền, Cẩm Đoài, Cẩm Đông, Cẩm Hoàng, Cẩm Hưng, Cẩm Phúc, Cẩm Văn, Cẩm Vũ, Cao An, Định Sơn, Đức Chính, Lương Điền, Ngọc Liên, Tân Trường, Thạch Lỗi |
3 | Gia Lộc | Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, Gia Khánh, Gia Lương, Gia Tân, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, Lê Lợi, Nhật Tân, Phạm Trấn, Quang Minh, Tân Tiến, Thống Kênh, Thống Nhất, Toàn Thắng, Yết Kiêu |
4 | Kim Thành | Bình Dân, Cổ Dũng, Cộng Hòa, Đại Đức, Đồng Cẩm, Kim Anh, Kim Đính, Kim Liên, Kim Tân, Kim Xuyên, Lai Vu, Liên Hòa, Ngũ Phúc, Phúc Thành, Tam Kỳ, Thượng Vũ, Tuấn Việt |
5 | Nam Sách | An Bình, An Lâm, An Sơn, Cộng Hòa, Đồng Lạc, Hiệp Cát, Hồng Phong, Hợp Tiến, Minh Tân, Nam Chính, Nam Hồng, Nam Hưng, Nam Tân, Nam Trung, Phú Điền, Quốc Tuấn, Thái Tân, Thanh Quang |
6 | Ninh Giang | An Đức, Đồng Tâm, Đông Xuyên, Hiệp Lực, Hồng Dụ, Hồng Đức, Hồng Phong, Hồng Phúc, Hưng Long, Kiến Quốc, Nghĩa An, Ninh Hải, Tân Hương, Tân Phong, Tân Quang, Ứng Hòe, Văn Hội, Vạn Phúc, Vĩnh Hòa |
7 | Thanh Hà | An Phượng, Cẩm Chế, Hồng Lạc, Liên Mạc, Tân An, Tân Việt, Thanh An, Thanh Cường, Thanh Hải, Thanh Hồng, Thanh Khê, Thanh Lang, Thanh Quang, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Thanh Xá, Thanh Xuân, Việt Hồng, Vĩnh Lập |
8 | Thanh Miện | Cao Thắng, Chi Lăng Bắc, Chi Lăng Nam, Đoàn Kết, Đoàn Tùng, Hồng Phong, Hồng Quang, Lam Sơn, Lê Hồng, Ngô Quyền, Ngũ Hùng, Phạm Kha, Tân Trào, Thanh Giang, Thanh Tùng, Tứ Cường |
9 | Tứ Kỳ | An Thành, Bình Lãng, Chí Minh, Cộng Lạc, Đại Hợp, Đại Sơn, Dân Chủ, Hà Kỳ, Hà Thanh, Hưng Đạo, Minh Đức, Ngọc Kỳ, Nguyên Giáp, Phượng Kỳ, Quang Khải, Quảng Nghiệp, Quang Phục, Quang Trung, Tái Sơn, Tân Kỳ, Tiên Động, Văn Tố |
Tổng | 9 | 158 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | An Dương | An Đồng, An Hòa, An Hồng, An Hưng, Bắc Sơn, Đại Bản, Đặng Cương, Đồng Thái, Hồng Phong, Hồng Thái, Lê Lợi, Lê Thiện, Nam Sơn, Quốc Tuấn, Tân Tiến |
2 | An Lão | Quang Trung, Quang Hưng, Bát Trang, Trường Thành, Trường Thọ, Quốc Tuấn, An Tiến, An Thắng, Tân Dân, Tân Viên, Thái Sơn, Chiến Thắng, Mỹ Đức, An Thái, An Thọ |
3 | Bạch Long Vĩ | không phân chia cấp xã |
4 | Cát Hải | Đồng Bài, Gia Luận, Hiền Hào, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Phù Long, Trân Châu, Văn Phong, Việt Hải, Xuân Đám |
5 | Kiến Thụy | Đại Đồng, Đại Hà, Đại Hợp, Đoàn Xá, Đông Phương, Du Lễ, Hữu Bằng, Kiến Quốc, Minh Tân, Ngũ Đoan, Ngũ Phúc, Tân Phong, Tân Trào, Thanh Sơn, Thuận Thiên, Thụy Hương, Tú Sơn |
6 | Thủy Nguyên | An Lư, An Sơn, Cao Nhân, Chính Mỹ, Dương Quan, Đông Sơn, Gia Đức, Gia Minh, Hoa Động, Hòa Bình, Hoàng Động, Hợp Thành, Kênh Giang, Kiền Bái, Kỳ Sơn, Lại Xuân, Lâm Động, Lập Lễ, Liên Khê, Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Minh Tân, Mỹ Đồng, Ngũ Lão, Phả Lễ, Phù Ninh, Phục Lễ, Quảng Thanh, Tam Hưng, Tân Dương, Thiên Hương, Thủy Đường, Thủy Sơn, Thủy Triều, Trung Hà |
7 | Tiên Lãng | Bắc Hưng, Bạch Đằng, Cấp Tiến, Đại Thắng, Đoàn Lập, Đông Hưng, Hùng Thắng, Khởi Nghĩa, Kiến Thiết, Nam Hưng, Quang Phục, Quyết Tiến, Tây Hưng, Tiên Cường, Tiên Minh, Tiên Thắng, Tiên Thanh, Toàn Thắng, Tự Cường, Vinh Quang |
8 | Vĩnh Bảo | An Hòa, Cao Minh, Cổ Am, Cộng Hiền, Đồng Minh, Dũng Tiến, Giang Biên, Hiệp Hòa, Hòa Bình, Hưng Nhân, Hùng Tiến, Liên Am, Lý Học, Nhân Hòa, Tam Cường, Tam Đa, Tân Hưng, Tân Liên, Thắng Thủy, Thanh Lương, Tiền Phong, Trấn Dương, Trung Lập, Việt Tiến, Vĩnh An, Vĩnh Long, Vĩnh Phong, Vinh Quang, Vĩnh Tiến |
Tổng | 8 | 141 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Ân Thi | Bắc Sơn, Bãi Sậy, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đặng Lễ, Đào Dương, Hạ Lễ, Hồ Tùng Mậu, Hoàng Hoa Thám, Hồng Quang, Hồng Vân, Nguyễn Trãi, Phù Ủng, Quảng Lãng, Quang Vinh, Tân Phúc, Tiền Phong, Vân Du, Văn Nhuệ, Xuân Trúc |
2 | Khoái Châu | An Vĩ, Bình Kiều, Bình Minh, Chí Tân, Dạ Trạch, Đại Hưng, Đại Tập, Dân Tiến, Đông Kết, Đông Ninh, Đông Tảo, Đồng Tiến, Hàm Tử, Hồng Tiến, Liên Khê, Nhuế Dương, Ông Đình, Phùng Hưng, Tân Châu, Tân Dân, Thành Công, Thuần Hưng, Tứ Dân, Việt Hòa |
3 | Kim Động | Chính Nghĩa, Đồng Thanh, Đức Hợp, Hiệp Cường, Hùng An, Mai Động, Nghĩa Dân, Ngọc Thanh, Nhân La, Phạm Ngũ Lão, Phú Thịnh, Song Mai, Thọ Vinh, Toàn Thắng, Vĩnh Xá, Vũ Xá |
4 | Phù Cừ | Đình Cao, Đoàn Đào, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân |
5 | Tiên Lữ | An Viên, Cương Chính, Dị Chế, Đức Thắng, Hải Triều, Hưng Đạo, Lệ Xá, Minh Phương, Ngô Quyền, Nhật Tân, Thiện Phiến, Thủ Sỹ, Thụy Lôi, Trung Dũng |
6 | Văn Giang | Cửu Cao, Liên Nghĩa, Long Hưng, Mễ Sở, Nghĩa Trụ, Phụng Công, Tân Tiến, Thắng Lợi, Vĩnh Khúc, Xuân Quan |
7 | Văn Lâm | Chỉ Đạo, Đại Đồng, Đình Dù, Lạc Đạo, Lạc Hồng, Lương Tài, Minh Hải, Tân Quang, Trưng Trắc, Việt Hưng |
8 | Yên Mỹ | Đồng Than, Giai Phạm, Hoàn Long, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường, Yên Hòa, Yên Phú |
Tổng | 8 | 123 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Giao Thủy | Bạch Long, Bình Hòa, Giao An, Giao Châu, Giao Hà, Giao Hải, Giao Hương, Giao Lạc, Giao Long, Giao Nhân, Giao Phong, Giao Tân, Giao Thanh, Giao Thiện, Giao Thịnh, Giao Tiến, Giao Xuân, Giao Yến, Hoành Sơn, Hồng Thuận |
2 | Hải Hậu | Hải An, Hải Anh, Hải Bắc, Hải Châu, Hải Chính, Hải Cường, Hải Đông, Hải Đường, Hải Giang, Hải Hà, Hải Hòa, Hải Hưng, Hải Lộc, Hải Long, Hải Lý, Hải Minh, Hải Nam, Hải Ninh, Hải Phong, Hải Phú, Hải Phúc, Hải Phương, Hải Quang, Hải Sơn, Hải Tân, Hải Tây, Hải Thanh, Hải Triều, Hải Trung, Hải Vân, Hải Xuân |
3 | Mỹ Lộc | Mỹ Hà, Mỹ Hưng, Mỹ Phúc, Mỹ Tân, Mỹ Thắng, Mỹ Thành, Mỹ Thịnh, Mỹ Thuận, Mỹ Tiến, Mỹ Trung |
4 | Nam Trực | Bình Minh, Điền Xá, Đồng Sơn, Hồng Quang, Nam Cường, Nam Dương, Nam Hải, Nam Hoa, Nam Hồng, Nam Hùng, Nam Lợi, Nam Mỹ, Nam Thái, Nam Thắng, Nam Thanh, Nam Tiến, Nam Toàn, Nghĩa An, Tân Thịnh |
5 | Nghĩa Hưng | Hoàng Nam, Nam Điền, Nghĩa Bình, Nghĩa Châu, Nghĩa Đồng, Nghĩa Hải, Nghĩa Hồng, Nghĩa Hùng, Nghĩa Lạc, Nghĩa Lâm, Nghĩa Lợi, Nghĩa Minh, Nghĩa Phong, Nghĩa Phú, Nghĩa Sơn, Nghĩa Tân, Nghĩa Thái, Nghĩa Thành, Nghĩa Thịnh, Nghĩa Trung, Phúc Thắng |
6 | Trực Ninh | Liêm Hải, Phương Định, Trực Chính, Trực Cường, Trực Đại, Trực Đạo, Trực Hùng, Trực Khang, Trực Nội, Trực Thái, Trực Thắng, Trực Hưng, Trực Mỹ, Trực Thanh, Trực Thuận, Trực Tuấn, Trung Đông, Việt Hùng |
7 | Vụ Bản | Cộng Hòa, Đại An, Đại Thắng, Hiển Khánh, Hợp Hưng, Kim Thái, Liên Bảo, Liên Minh, Minh Tân, Minh Thuận, Quang Trung, Tam Thanh, Tân Khánh, Tân Thành, Thành Lợi, Trung Thành, Vĩnh Hào |
8 | Xuân Trường | Thọ Nghiệp, Xuân Bắc, Xuân Châu, Xuân Đài, Xuân Hòa, Xuân Hồng, Xuân Kiên, Xuân Ngọc, Xuân Ninh, Xuân Phong, Xuân Phú, Xuân Phương, Xuân Tân, Xuân Thành, Xuân Thượng, Xuân Thủy, Xuân Tiến, Xuân Trung, Xuân Vinh |
9 | Ý Yên | Yên Bằng, Yên Bình, Yên Chính, Yên Cường, Yên Dương, Yên Đồng, Yên Hồng, Yên Hưng, Yên Khang, Yên Khánh, Yên Lộc, Yên Lợi, Yên Lương, Yên Minh, Yên Mỹ, Yên Nghĩa, Yên Nhân, Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Phúc, Yên Phương, Yên Quang, Yên Tân, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Thọ, Yên Tiến, Yên Trị, Yên Trung |
Tổng | 9 | 185 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Gia Viễn | Gia Hòa, Gia Hưng, Gia Lạc, Gia Lập, Gia Minh, Gia Phong, Gia Phú, Gia Phương, Gia Sinh, Gia Tân, Gia Thắng, Gia Thanh, Gia Thịnh, Gia Tiến, Gia Trấn, Gia Trung, Gia Xuân, Gia Vân, Gia Vượng, Liên Sơn |
2 | Hoa Lư | Ninh An, Ninh Giang, Ninh Hải, Ninh Hòa, Ninh Khang, Ninh Mỹ, Ninh Thắng, Ninh Vân, Ninh Xuân, Trường Yên |
3 | Kim Sơn | Ân Hòa, Chất Bình, Cồn Thoi, Định Hóa, Đồng Hướng, Hồi Ninh, Hùng Tiến, Kim Chính, Kim Định, Kim Đông, Kim Hải, Kim Mỹ, Kim Tân, Kim Trung, Lai Thành, Lưu Phương, Như Hòa, Quang Thiện, Tân Thành, Thượng Kiệm, Văn Hải, Xuân Chính, Yên Lộc |
4 | Nho Quan | Cúc Phương, Đồng Phong, Đức Long, Gia Lâm, Gia Sơn, Gia Thủy, Gia Tường, Kỳ Phú, Lạc Vân, Lạng Phong, Phú Lộc, Phú Long, Phú Sơn, Quảng Lạc, Quỳnh Lưu, Sơn Hà, Sơn Lai, Sơn Thành, Thạch Bình, Thanh Lạc, Thượng Hòa, Văn Phong, Văn Phú, Văn Phương, Xích Thổ, Yên Quang |
5 | Yên Khánh | Khánh An, Khánh Công, Khánh Cư, Khánh Cường, Khánh Hải, Khánh Hòa, Khánh Hội, Khánh Hồng, Khánh Lợi, Khánh Mậu, Khánh Nhạc, Khánh Phú, Khánh Thành, Khánh Thiện, Khánh Thủy, Khánh Tiên, Khánh Trung, Khánh Vân |
6 | Yên Mô | Khánh Dương, Khánh Thịnh, Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Đồng, Yên Hòa, Yên Hưng, Yên Lâm, Yên Mạc, Yên Mỹ, Yên Nhân, Yên Phong, Yên Thái, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Từ |
Tổng | 6 | 113 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Đông Hưng | An Châu, Bạch Đằng, Chương Dương, Đô Lương, Đông Á, Đông Các, Đông Cường, Đông Dương, Đông Động, Đông Giang, Đông Hà, Đông Hoàng, Đông Hợp, Đông Huy, Đông Kinh, Đông La, Đông Lĩnh, Đông Phong, Đồng Phú, Đông Phương, Đông Quang, Đông Sơn, Đông Tân, Đông Vinh, Đông Xá, Đông Xuân, Hoa Lư, Hoa Nam, Hồng Châu, Hồng Giang, Hồng Việt, Hợp Tiến, Liên Giang, Lô Giang, Mê Linh, Minh Châu, Minh Tân, Nguyên Xá, Phong Châu, Phú Châu, Phú Lương, Thăng Long, Trọng Quan |
2 | Hưng Hà | Bắc Sơn, Canh Tân, Chí Hòa, Chi Lăng, Cộng Hòa, Dân Chủ, Điệp Nông, Đoan Hùng, Độc Lập, Đông Đô, Duyên Hải, Hòa Bình, Hòa Tiến, Hồng An, Hồng Lĩnh, Hồng Minh, Hùng Dũng, Kim Chung, Liên Hiệp, Minh Hòa, Minh Khai, Minh Tân, Phúc Khánh, Tân Hòa, Tân Lễ, Tân Tiến, Tây Đô, Thái Hưng, Thái Phương, Thống Nhất, Tiến Đức, Văn Cẩm, Văn Lang |
3 | Kiến Xương | An Bình, An Bồi, Bình Định, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Thanh, Đình Phùng, Hòa Bình, Hồng Thái, Hồng Tiến, Lê Lợi, Minh Hưng, Minh Tân, Nam Bình, Nam Cao, Quang Bình, Quang Hưng, Quang Lịch, Quang Minh, Quang Trung, Quốc Tuấn, Quyết Tiến, Thanh Tân, Thượng Hiền, Trà Giang, Vũ An, Vũ Bình, Vũ Công, Vũ Hòa, Vũ Lạc, Vũ Lễ, Vũ Ninh, Vũ Quý, Vũ Sơn, Vũ Tây, Vũ Thắng, Vũ Trung |
4 | Quỳnh Phụ | An Ấp, An Cầu, An Đồng, An Dục, An Hiệp, An Khê, An Lễ, An Mỹ, An Ninh, An Quý, An Thái, An Thanh, An Tràng, An Vinh, An Vũ, Đông Hải, Đồng Tiến, Quỳnh Bảo, Quỳnh Châu, Quỳnh Giao, Quỳnh Hải, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hưng, Quỳnh Khê, Quỳnh Lâm, Quỳnh Minh, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Sơn, Quỳnh Thọ, Quỳnh Trang, Quỳnh Xá |
5 | Thái Thụy | Hồng Quỳnh, Mỹ Lộc, Thái An, Thái Đô, Thái Dương, Thái Giang, Thái Hà, Thái Hoà, Thái Học, Thái Hồng, Thái Hưng, Thái Nguyên, Thái Phúc, Thái Sơn, Thái Tân, Thái Thành, Thái Thịnh, Thái Thọ, Thái Thuần, Thái Thượng, Thái Thuỷ, Thái Xuyên, Thuỵ An, Thuỵ Bình, Thuỵ Chính, Thuỵ Dân, Thuỵ Dũng, Thuỵ Duyên, Thuỵ Dương, Thuỵ Hà, Thuỵ Hải, Thuỵ Hồng, Thuỵ Hưng, Thuỵ Liên, Thuỵ Lương, Thuỵ Ninh, Thuỵ Phong, Thuỵ Phúc, Thuỵ Quỳnh, Thuỵ Sơn, Thuỵ Tân, Thuỵ Thanh, Thuỵ Trình, Thuỵ Trường, Thuỵ Văn, Thuỵ Việt, Thuỵ Xuân |
6 | Tiền Hải | An Ninh, Bắc Hải, Đông Cơ, Đông Hải, Đông Hoàng, Đông Lâm, Đông Long, Đông Minh, Đông Phong, Đông Quý, Đông Trà, Đông Trung, Đông Xuyên, Nam Chính, Nam Cường, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Hưng, Nam Phú, Nam Thanh, Nam Thắng, Nam Thịnh, Nam Trung, Phương Công, Tây An, Tây Giang, Tây Lương, Tây Ninh, Tây Phong, Tây Sơn, Tây Tiến, Vân Trường, Vũ Lăng |
7 | Vũ Thư | Bách Thuận, Đồng Thanh, Dũng Nghĩa, Duy Nhất, Hiệp Hòa, Hòa Bình, Hồng Lý, Hồng Phong, Minh Khai, Minh Lãng, Minh Quang, Nguyên Xá, Phúc Thành, Song An, Song Lãng, Tam Quang, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Phong, Trung An, Tự Tân, Việt Hùng, Việt Thuận, Vũ Đoài, Vũ Hội, Vũ Tiến, Vũ Vân, Vũ Vinh, Xuân Hòa |
Tổng | 7 | 258 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bình Xuyên | Hương Sơn, Phú Xuân, Quất Lưu, Sơn Lôi, Tam Hợp, Tân Phong, Thiện Kế, Trung Mỹ |
2 | Lập Thạch | Bàn Giản, Đình Chu, Hợp Lý, Liễn Sơn, Quang Sơn, Thái Hòa, Triệu Đề, Văn Quán, Xuân Hòa, Bắc Bình, Đồng Ích, Liên Hòa, Ngọc Mỹ, Sơn Đông, Tiên Lữ, Tử Du, Vân Trục, Xuân Lôi |
3 | Sông Lô | Bạch Lưu, Cao Phong, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Đức Bác, Hải Lựu, Lãng Công, Nhân Đạo, Nhạo Sơn, Như Thụy, Phương Khoan, Quang Yên, Tân Lập, Tứ Yên, Yên Thạch |
4 | Tam Đảo | Bồ Lý, Đạo Trù, Hồ Sơn, Minh Quang, Tam Quan, Yên Dương |
5 | Tam Dương | An Hòa, Đạo Tú, Đồng Tĩnh, Duy Phiên, Hoàng Đan, Hoàng Hoa, Hoàng Lâu, Hợp Thịnh, Hướng Đạo, Kim Long, Thanh Vân, Vân Hội |
6 | Vĩnh Tường | An Tường, Bình Dương, Bồ Sao, Cao Đại, Chấn Hưng, Đại Đồng, Kim Xá, Lũng Hòa, Lý Nhân, Nghĩa Hưng, Ngũ Kiên, Phú Đa, Tam Phúc, Tân Phú, Tân Tiến, Thượng Trưng, Tuân Chính, Vân Xuân, Việt Xuân, Vĩnh Ninh, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thịnh, Vũ Di, Yên Bình, Yên Lập |
7 | Yên Lạc | Bình Định, Đại Tự, Đồng Cương, Đồng Văn, Hồng Châu, Hồng Phương, Liên Châu, Nguyệt Đức, Tam Hồng, Tề Lỗ, Trung Hà, Trung Kiên, Trung Nguyên, Văn Tiến, Yên Đồng, Yên Phương |
Tổng | 7 | 101 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cẩm Xuyên | Cẩm Bình, Cẩm Duệ, Cẩm Dương, Cẩm Hà, Cẩm Hưng, Cẩm Lạc, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lộc, Cẩm Minh, Cẩm Mỹ, Cẩm Nhượng, Cẩm Quan, Cẩm Quang, Cẩm Sơn, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Thịnh, Cẩm Trung, Cẩm Vịnh, Nam Phúc Thăng, Yên Hòa |
2 | Can Lộc | Gia Hanh, Khánh Vĩnh Yên, Kim Song Trường, Mỹ Lộc, Phú Lộc, Quang Lộc, Sơn Lộc, Thanh Lộc, Thiên Lộc, Thuần Thiện, Thượng Lộc, Thường Nga, Trung Lộc, Tùng Lộc, Vượng Lộc, Xuân Lộc |
3 | Đức Thọ | An Dũng, Bùi La Nhân, Đức Đồng, Đức Lạng, Hòa Lạc, Lâm Trung Thủy, Liên Minh, Quang Vĩnh, Tân Dân, Tân Hương, Thanh Thịnh Bình, Trường Sơn, Tùng Ảnh, Tùng Châu, Yên Hồ |
4 | Hương Khê | Điền Mỹ, Gia Phố, Hà Linh, Hòa Hải, Hương Bình, Hương Đô, Hương Giang, Hương Lâm, Hương Liên, Hương Long, Hương Thủy, Hương Trà, Hương Trạch, Hương Vĩnh, Hương Xuân, Lộc Yên, Phú Gia, Phú Phong, Phúc Đồng, Phúc Trạch |
5 | Hương Sơn | An Hòa Thịnh, Kim Hoa, Quang Diệm, Sơn Bằng, Sơn Bình, Sơn Châu, Sơn Giang, Sơn Hàm, Sơn Hồng, Sơn Kim 1, Sơn Kim 2, Sơn Lâm, Sơn Lễ, Sơn Lĩnh, Sơn Long, Sơn Ninh, Sơn Phú, Sơn Tây, Sơn Tiến, Sơn Trà, Sơn Trung, Sơn Trường, Tân Mỹ Hà |
6 | Kỳ Anh | Kỳ Bắc, Kỳ Châu, Kỳ Đồng, Kỳ Giang, Kỳ Hải, Kỳ Khang, Kỳ Lạc, Kỳ Phong, Kỳ Phú, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Kỳ Tây, Kỳ Thọ, Kỳ Thư, Kỳ Thượng, Kỳ Tiến, Kỳ Trung, Kỳ Văn, Kỳ Xuân, Lâm Hợp |
7 | Lộc Hà | Bình An, Hộ Độ, Hồng Lộc, Ích Hậu, Mai Phụ, Phù Lưu, Tân Lộc, Thạch Châu, Thạch Kim, Thạch Mỹ, Thịnh Lộc |
8 | Nghi Xuân | Cổ Đạm, Cương Gián, Đan Trường, Xuân Giang, Xuân Hải, Xuân Hội, Xuân Hồng, Xuân Lam, Xuân Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Mỹ, Xuân Phổ, Xuân Thành, Xuân Viên, Xuân Yên |
9 | Thạch Hà | Đỉnh Bàn, Lưu Vĩnh Sơn, Nam Điền, Ngọc Sơn, Tân Lâm Hương, Thạch Đài, Thạch Hải, Thạch Hội, Thạch Kênh, Thạch Khê, Thạch Lạc, Thạch Liên, Thạch Long, Thạch Ngọc, Thạch Sơn, Thạch Thắng, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Xuân, Tượng Sơn, Việt Tiến |
10 | Vũ Quang | Ân Phú, Đức Bồng, Đức Giang, Đức Hương, Đức Liên, Đức Lĩnh, Hương Minh, Quang Thọ, Thọ Điền |
Tổng | 10 | 171 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Anh Sơn | Bình Sơn, Cẩm Sơn, Cao Sơn, Đỉnh Sơn, Đức Sơn, Hoa Sơn, Hội Sơn, Hùng Sơn, Khai Sơn, Lạng Sơn, Lĩnh Sơn, Long Sơn, Phúc Sơn, Tam Sơn, Tào Sơn, Thạch Sơn, Thành Sơn, Thọ Sơn, Tường Sơn, Vĩnh Sơn |
2 | Con Cuông | Bình Chuẩn, Bồng Khê, Cam Lâm, Châu Khê, Chi Khê, Đôn Phục, Lạng Khê, Lục Dạ, Mậu Đức, Môn Sơn, Thạch Ngàn, Yên Khê |
3 | Diễn Châu | Diễn An, Diễn Bích, Diễn Cát, Diễn Đoài, Diễn Đồng, Diễn Hải, Diễn Hạnh, Diễn Hoa, Diễn Hoàng, Diễn Hồng, Diễn Hùng, Diễn Kim, Diễn Kỷ, Diễn Lâm, Diễn Liên, Diễn Lộc, Diễn Lợi, Diễn Mỹ, Diễn Ngọc, Diễn Nguyên, Diễn Phong, Diễn Phú, Diễn Phúc, Diễn Quảng, Diễn Tân, Diễn Thái, Diễn Thành, Diễn Tháp, Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Trung, Diễn Trường, Diễn Vạn, Diễn Xuân, Diễn Yên, Minh Châu |
4 | Đô Lương | Bắc Sơn, Bài Sơn, Bồi Sơn, Đà Sơn, Đại Sơn, Đặng Sơn, Đông Sơn, Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Hiến Sơn, Hòa Sơn, Hồng Sơn, Lạc Sơn, Lam Sơn, Lưu Sơn, Minh Sơn, Mỹ Sơn, Nam Sơn, Ngọc Sơn, Nhân Sơn, Quang Sơn, Tân Sơn, Thái Sơn, Thịnh Sơn, Thuận Sơn, Thượng Sơn, Tràng Sơn, Trù Sơn, Trung Sơn, Văn Sơn, Xuân Sơn, Yên Sơn |
5 | Hưng Nguyên | Châu Nhân, Hưng Đạo, Hưng Lĩnh, Hưng Lợi, Hưng Mỹ, Hưng Nghĩa, Hưng Phúc, Hưng Tân, Hưng Tây, Hưng Thành, Hưng Thịnh, Hưng Thông, Hưng Trung, Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Long Xá, Xuân Lam |
6 | Kỳ Sơn | Bắc Lý, Bảo Nam, Bảo Thắng, Chiêu Lưu, Đoọc Mạy, Huồi Tụ, Hữu Kiệm, Hữu Lập, Keng Đu, Mường Ải, Mường Lống, Mường Típ, Mỹ Lý, Na Loi, Na Ngoi, Nậm Càn, Nậm Cắn, Phà Đánh, Tà Cạ, Tây Sơn |
7 | Nam Đàn | Hồng Long, Hùng Tiến, Khánh Sơn, Kim Liên, Nam Anh, Nam Cát, Nam Giang, Nam Hưng, Nam Kim, Nam Lĩnh, Nam Nghĩa, Nam Thái, Nam Thanh, Nam Xuân, Thượng Tân Lộc, Trung Phúc Cường, Xuân Hòa, Xuân Lâm |
8 | Nghi Lộc | Khánh Hợp, Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Diên, Nghi Đồng, Nghi Hoa, Nghi Hưng, Nghi Kiều, Nghi Lâm, Nghi Long, Nghi Mỹ, Nghi Phong, Nghi Phương, Nghi Quang, Nghi Thạch, Nghi Thái, Nghi Thiết, Nghi Thịnh, Nghi Thuận, Nghi Tiến, Nghi Trung, Nghi Trường, Nghi Vạn, Nghi Văn, Nghi Xá, Nghi Xuân, Nghi Yên, Phúc Thọ |
9 | Nghĩa Đàn | Nghĩa An, Nghĩa Bình, Nghĩa Đức, Nghĩa Hiếu, Nghĩa Hội, Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng, Nghĩa Khánh, Nghĩa Lạc, Nghĩa Lâm, Nghĩa Lộc, Nghĩa Lợi, Nghĩa Long, Nghĩa Mai, Nghĩa Minh, Nghĩa Phú, Nghĩa Sơn, Nghĩa Thành, Nghĩa Thịnh, Nghĩa Thọ, Nghĩa Trung, Nghĩa Yên |
10 | Quế Phong | Cắm Muộn, Châu Kim, Châu Thôn, Đồng Văn, Hành Dịch, Mường Nọc, Nậm Giải, Nậm Nhoóng, Quang Phong, Thông Thụ, Tiền Phong, Tri Lễ |
11 | Quỳ Châu | Châu Bính, Châu Bình, Châu Hạnh, Châu Hoàn, Châu Hội, Châu Nga, Châu Phong, Châu Thắng, Châu Thuận, Châu Tiến, Diên Lãm |
12 | Quỳ Hợp | Bắc Sơn, Châu Cường, Châu Đình, Châu Hồng, Châu Lộc, Châu Lý, Châu Quang, Châu Thái, Châu Thành, Châu Tiến, Đồng Hợp, Hạ Sơn, Liên Hợp, Minh Hợp, Nam Sơn, Nghĩa Xuân, Tam Hợp, Thọ Hợp, Văn Lợi, Yên Hợp |
13 | Quỳnh Lưu | An Hòa, Ngọc Sơn, Quỳnh Bá, Quỳnh Bảng, Quỳnh Châu, Quỳnh Diện, Quỳnh Đôi, Quỳnh Giang, Quỳnh Hậu, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Long, Quỳnh Lương, Quỳnh Minh, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Tam, Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Thắng, Quỳnh Thanh, Quỳnh Thọ, Quỳnh Thuận, Quỳnh Văn, Quỳnh Yên, Sơn Hải, Tân Sơn, Tân Thắng, Tiến Thủy |
14 | Tân Kỳ | Đồng Văn, Giai Xuân, Hương Sơn, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Nghĩa Bình, Nghĩa Đồng, Nghĩa Dũng, Nghĩa Hành, Nghĩa Hoàn, Nghĩa Hợp, Nghĩa Phúc, Nghĩa Thái, Phú Sơn, Tân An, Tân Hợp, Tân Hương, Tân Long, Tân Phú, Tân Xuân, Tiên Kỳ |
15 | Thanh Chương | Cát Văn, Đại Đồng, Đồng Văn, Hạnh Lâm, Ngọc Lâm, Ngọc Sơn, Phong Thịnh, Thanh An, Thanh Chi, Thanh Đồng, Thanh Đức, Thanh Dương, Thanh Giang, Thanh Hà, Thanh Hòa, Thanh Hương, Thanh Khai, Thanh Khê, Thanh Lâm, Thanh Liên, Thanh Lĩnh, Thanh Long, Thanh Lương, Thanh Mai, Thanh Mỹ, Thanh Ngọc, Thanh Nho, Thanh Phong, Thanh Sơn, Thanh Thịnh, Thanh Thủy, Thanh Tiên, Thanh Tùng, Thanh Xuân, Thanh Yên, Võ Liệt, Xuân Tường |
16 | Tương Dương | Hữu Khuông, Lượng Minh, Lưu Kiền, Mai Sơn, Nga My, Nhôn Mai, Tam Đình, Tam Hợp, Tam Quang, Tam Thái, Xá Lượng, Xiêng My, Yên Hòa, Yên Na, Yên Thắng, Yên Tĩnh |
17 | Yên Thành | Bắc Thành, Bảo Thành, Công Thành, Đại Thành, Đô Thành, Đông Thành, Đức Thành, Hậu Thành, Hoa Thành, Hồng Thành, Hợp Thành, Hùng Thành, Khánh Thành, Kim Thành, Lăng Thành, Liên Thành, Long Thành, Lý Thành, Mã Thành, Minh Thành, Mỹ Thành, Nam Thành, Nhân Thành, Phú Thành, Phúc Thành, Quang Thành, Sơn Thành, Tân Thành, Tăng Thành, Tây Thành, Thịnh Thành, Thọ Thành, Tiến Thành, Trung Thành, Văn Thành, Viên Thành, Vĩnh Thành, Xuân Thành |
Tổng | 17 | 392 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bố Trạch | Bắc Trạch, Cự Nẫm, Đại Trạch, Đồng Trạch, Đức Trạch, Hạ Trạch, Hải Phú, Hòa Trạch, Hưng Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Lý Trạch, Mỹ Trạch, Nam Trạch, Nhân Trạch, Phú Định, Phúc Trạch, Sơn Lộc, Tân Trạch, Tây Trạch, Thanh Trạch, Thượng Trạch, Trung Trạch, Vạn Trạch, Xuân Trạch |
2 | Lệ Thủy | An Thủy, Cam Thủy, Dương Thủy, Hoa Thủy, Hồng Thủy, Hưng Thủy, Kim Thủy, Lâm Thủy, Liên Thủy, Lộc Thủy, Mai Thủy, Mỹ Thủy, Ngân Thủy, Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy Nam, Phong Thủy, Phú Thủy, Sen Thủy, Sơn Thủy, Tân Thủy, Thái Thủy, Thanh Thủy, Trường Thủy, Xuân Thủy |
3 | Minh Hóa | Dân Hóa, Hóa Hợp, Hóa Phúc, Hóa Sơn, Hóa Thanh, Hóa Tiến, Hồng Hóa, Minh Hóa, Tân Hóa, Thượng Hóa, Trọng Hóa, Trung Hóa, Xuân Hóa, Yên Hóa |
4 | Quảng Ninh | An Ninh, Duy Ninh, Gia Ninh, Hải Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Lương Ninh, Tân Ninh, Trường Sơn, Trường Xuân, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Xuân Ninh |
5 | Quảng Trạch | Cảnh Dương, Cảnh Hóa, Liên Trường, Phù Hóa, Quảng Châu, Quảng Đông, Quảng Hợp, Quảng Hưng, Quảng Kim, Quảng Lưu, Quảng Phú, Quảng Phương, Quảng Thạch, Quảng Thanh, Quảng Tiến, Quảng Tùng, Quảng Xuân |
6 | Tuyên Hóa | Cao Quảng, Châu Hóa, Đồng Hóa, Đức Hóa, Hương Hóa, Kim Hóa, Lâm Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa, Ngư Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Thanh Hóa, Thanh Thạch, Thuận Hóa, Tiến Hóa, Văn Hóa |
Tổng | 6 | 112 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cam Lộ | Cam Chính, Cam Hiếu, Cam Nghĩa, Cam Thành, Cam Thủy, Cam Tuyền, Thanh An |
2 | Cồn Cỏ | không phân chia cấp xã |
3 | Đa Krông | A Bung, A Ngo, A Vao, Ba Lòng, Ba Nang, Đa Krông, Húc Nghì, Hướng Hiệp, Mò Ó, Tà Long, Tà Rụt, Triệu Nguyên |
4 | Gio Linh | Gio An, Gio Châu, Gio Hải, Gio Mai, Gio Mỹ, Gio Quang, Gio Sơn, Gio Việt, Hải Thái, Linh Hải, Linh Trường, Phong Bình, Trung Giang, Trung Hải, Trung Sơn |
5 | Hải Lăng | Hải An, Hải Ba, Hải Chánh, Hải Định, Hải Dương, Hải Hưng, Hải Khê, Hải Lâm, Hải Phong, Hải Phú, Hải Quế, Hải Quy, Hải Sơn, Hải Thượng, Hải Trường |
6 | Hướng Hóa | A Dơi, Ba Tầng, Húc, Hướng Lập, Hướng Linh, Hướng Lộc, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Tân, Hướng Việt, Lìa, Tân Hợp, Tân Lập, Tân Liên, Tân Long, Tân Thành, Thành, Thuận, Xy |
7 | Triệu Phong | Triệu Ái, Triệu An, Triệu Đại, Triệu Độ, Triệu Giang, Triệu Hòa, Triệu Lăng, Triệu Long, Triệu Phước, Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Thành, Triệu Thuận, Triệu Thượng, Triệu Trạch, Triệu Trung, Triệu Vân |
8 | Vĩnh Linh | Hiền Thành, Kim Thạch, Trung Nam, Vĩnh Chấp, Vĩnh Giang, Vĩnh Hà, Vĩnh Hòa, Vĩnh Khê, Vĩnh Lâm, Vĩnh Long, Vĩnh Ô, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thái, Vĩnh Thủy, Vĩnh Tú |
Tổng | 8 | 100 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bá Thước | Ái Thượng, Ban Công, Cổ Lũng, Điền Hạ, Điền Lư, Điền Quang, Điền Thượng, Điền Trung, Hạ Trung, Kỳ Tân, Lũng Cao, Lũng Niêm, Lương Ngoại, Lương Nội, Lương Trung, Thành Lâm, Thành Sơn, Thiết Kế, Thiết Ống, Văn Nho |
2 | Cẩm Thủy | Cẩm Bình, Cẩm Châu, Cẩm Giang, Cẩm Liên, Cẩm Long, Cẩm Lương, Cẩm Ngọc, Cẩm Phú, Cẩm Quý, Cẩm Tâm, Cẩm Tân, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Tú, Cẩm Vân, Cẩm Yên |
3 | Đông Sơn | Đông Hòa, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Minh, Đông Nam, Đông Ninh, Đông Phú, Đông Quang, Đông Thanh, Đông Thịnh, Đông Tiến, Đông Văn, Đông Yên |
4 | Hà Trung | Hà Bắc, Hà Bình, Hà Châu, Hà Đông, Hà Giang, Hà Hải, Hà Lai, Hà Lĩnh, Hà Long, Hà Ngọc, Hà Sơn, Hà Tân, Hà Thái, Hà Tiến, Hà Vinh, Hoạt Giang, Lĩnh Toại, Yên Dương, Yến Sơn |
5 | Hậu Lộc | Cầu Lộc, Đa Lộc, Đại Lộc, Đồng Lộc, Hải Lộc, Hoa Lộc, Hòa Lộc, Hưng Lộc, Liên Lộc, Lộc Sơn, Minh Lộc, Mỹ Lộc, Ngư Lộc, Phong Lộc, Phú Lộc, Quang Lộc, Thành Lộc, Thuần Lộc, Tiến Lộc, Triệu Lộc, Tuy Lộc, Xuân Lộc |
6 | Hoằng Hóa | Hoằng Cát, Hoằng Châu, Hoằng Đạo, Hoằng Đạt, Hoằng Đông, Hoằng Đồng, Hoằng Đức, Hoằng Giang, Hoằng Hà, Hoằng Hải, Hoằng Hợp, Hoằng Kim, Hoằng Lộc, Hoằng Lưu, Hoằng Ngọc, Hoằng Phong, Hoằng Phú, Hoằng Phụ, Hoằng Phượng, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Thái, Hoằng Thắng, Hoằng Thanh, Hoằng Thành, Hoằng Thịnh, Hoằng Tiến, Hoằng Trạch, Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Xuân, Hoằng Xuyên, Hoằng Yến |
7 | Lang Chánh | Đồng Lương, Giao An, Giao Thiện, Lâm Phú, Tam Văn, Tân Phúc, Trí Nang, Yên Khương, Yên Thắng |
8 | Mường Lát | Mường Chanh, Mường Lý, Nhi Sơn, Pù Nhi, Quang Chiểu, Tam Chung, Trung Lý |
9 | Nga Sơn | Ba Đình, Nga An, Nga Bạch, Nga Điền, Nga Giáp, Nga Hải, Nga Liên, Nga Phú, Nga Phượng, Nga Tân, Nga Thạch, Nga Thái, Nga Thắng, Nga Thanh, Nga Thành, Nga Thiện, Nga Thủy, Nga Tiến, Nga Trung, Nga Trường, Nga Văn, Nga Vịnh, Nga Yên |
10 | Ngọc Lặc | Cao Ngọc, Cao Thịnh, Đồng Thịnh, Kiên Thọ, Lam Sơn, Lộc Thịnh, Minh Sơn, Minh Tiến, Mỹ Tân, Ngọc Liên, Ngọc Sơn, Ngọc Trung, Nguyệt Ấn, Phúc Thịnh, Phùng Giáo, Phùng Minh, Quang Trung, Thạch Lập, Thúy Sơn, Vân Âm |
11 | Như Thanh | Cán Khê, Hải Long, Mậu Lâm, Phú Nhuận, Phượng Nghi, Thanh Kỳ, Thanh Tân, Xuân Du, Xuân Khang, Xuân Phúc, Xuân Thái, Yên Lạc, Yên Thọ |
12 | Như Xuân | Bãi Trành, Bình Lương, Cát Tân, Cát Vân, Hóa Quỳ, Tân Bình, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong, Thanh Quân, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thượng Ninh, Xuân Bình, Xuân Hòa |
13 | Nông Cống | Công Chính, Công Liêm, Hoàng Giang, Hoàng Sơn, Minh Khôi, Minh Nghĩa, Tân Khang, Tân Phúc, Tân Thọ, Tế Lợi, Tế Nông, Tế Thắng, Thăng Bình, Thăng Long, Thăng Thọ, Trung Chính, Trung Thành, Trường Giang, Trường Minh, Trường Sơn, Trường Trung, Tượng Lĩnh, Tượng Sơn, Tượng Văn, Vạn Hòa, Vạn Thắng, Vạn Thiện, Yên Mỹ |
14 | Quan Hóa | Hiền Chung, Hiền Kiệt, Nam Động, Nam Tiến, Nam Xuân, Phú Lệ, Phú Nghiêm, Phú Sơn, Phú Thanh, Phú Xuân, Thành Sơn, Thiên Phủ, Trung Sơn, Trung Thành |
15 | Quan Sơn | Mường Mìn, Na Mèo, Sơn Điện, Sơn Hà, Sơn Thuỷ, Tam Lư, Tam Thanh, Trung Hạ, Trung Thượng, Trung Tiến, Trung Xuân |
16 | Quảng Xương | Quảng Bình, Quảng Chính, Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Giao, Quảng Hải, Quảng Hòa, Quảng Hợp, Quảng Khê, Quảng Lĩnh, Quảng Lộc, Quảng Lưu, Quảng Ngọc, Quảng Nham, Quảng Nhân, Quảng Ninh, Quảng Phúc, Quảng Thạch, Quảng Thái, Quảng Trạch, Quảng Trung, Quảng Trường, Quảng Văn, Quảng Yên, Tiên Trang |
17 | Thạch Thành | Ngọc Trạo, Thạch Bình, Thạch Cẩm, Thạch Định, Thạch Đồng, Thạch Lâm, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thạch Tượng, Thành An, Thành Công, Thành Hưng, Thành Long, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Tâm, Thành Tân, Thành Thọ, Thành Tiến, Thành Trực, Thành Vinh, Thành Yên |
18 | Thiệu Hóa | Minh Tâm, Tân Châu, Thiệu Chính, Thiệu Công, Thiệu Duy, Thiệu Giang, Thiệu Giao, Thiệu Hòa, Thiệu Hợp, Thiệu Long, Thiệu Lý, Thiệu Ngọc, Thiệu Nguyên, Thiệu Phú, Thiệu Phúc, Thiệu Quang, Thiệu Thành, Thiệu Thịnh, Thiệu Tiến, Thiệu Toán, Thiệu Trung, Thiệu Vận, Thiệu Viên, Thiệu Vũ |
19 | Thọ Xuân | Bắc Lương, Nam Giang, Phú Xuân, Quảng Phú, Tây Hồ, Thọ Diên, Thọ Hải, Thọ Lâm, Thọ Lập, Thọ Lộc, Thọ Xương, Thuận Minh, Trường Xuân, Xuân Bái, Xuân Giang, Xuân Hòa, Xuân Hồng, Xuân Hưng, Xuân Lai, Xuân Lập, Xuân Minh, Xuân Phong, Xuân Phú, Xuân Sinh, Xuân Thiên, Xuân Tín, Xuân Trường |
20 | Thường Xuân | Bát Mọt, Luận Khê, Luận Thành, Lương Sơn, Ngọc Phụng, Tân Thành, Thọ Thanh, Vạn Xuân, Xuân Cao, Xuân Chinh, Xuân Dương, Xuân Lẹ, Xuân Lộc, Xuân Thắng, Yên Nhân |
21 | Tĩnh Gia | Anh Sơn, Bình Minh, Các Sơn, Định Hải, Hải An, Hải Bình, Hải Châu, Hải Hà, Hải Lĩnh, Hải Nhân, Hải Ninh, Hải Thanh, Hải Thượng, Hải Yến, Mai Lâm, Nghi Sơn, Ngọc Lĩnh, Nguyên Bình, Ninh Hải, Phú Lâm, Phú Sơn, Tân Dân, Tân Trường, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Tĩnh Hải, Trúc Lâm, Trường Lâm, Tùng Lâm, Xuân Lâm |
22 | Triệu Sơn | An Nông, Bình Sơn, Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền, Đồng Lợi, Đồng Thắng, Đồng Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Hợp Tiến, Khuyến Nông, Minh Sơn, Nông Trường, Thái Hòa, Thọ Bình, Thọ Cường, Thọ Dân, Thọ Ngọc, Thọ Phú, Thọ Sơn, Thọ Tân, Thọ Thế, Thọ Tiến, Thọ Vực, Tiến Nông, Triệu Thành, Vân Sơn, Xuân Lộc, Xuân Thịnh, Xuân Thọ |
23 | Vĩnh Lộc | Minh Tân, Ninh Khang, Vĩnh An, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hùng, Vĩnh Hưng, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Tiến, Vĩnh Yên |
24 | Yên Định | Định Bình, Định Công, Định Hải, Định Hòa, Định Hưng, Định Liên, Định Long, Định Tân, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Quý Lộc, Yên Hùng, Yên Lạc, Yên Lâm, Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Tâm, Yên Thái, Yên Thịnh, Yên Thọ, Yên Trung, Yên Trường |
Tổng | 24 | 478 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | A Lưới | A Ngo, A Roằng, Đông Sơn, Hồng Bắc, Hồng Hạ, Hồng Kim, Hồng Thái, Hồng Thượng, Hồng Thủy, Hồng Vân, Hương Nguyên, Hương Phong, Lâm Đớt, Phú Vinh, Quảng Nhâm, Sơn Thủy, Trung Sơn |
2 | Nam Đông | Hương Hữu, Hương Lộc, Hương Phú, Hương Sơn, Hương Xuân, Thượng Lộ, Thượng Long, Thượng Nhật, Thượng Quảng |
3 | Phong Điền | Điền Hải, Điền Hòa, Điền Hương, Điền Lộc, Điền Môn, Phong An, Phong Bình, Phong Chương, Phong Hải, Phong Hiền, Phong Hòa, Phong Mỹ, Phong Sơn, Phong Thu, Phong Xuân |
4 | Phú Lộc | Giang Hải, Lộc An, Lộc Bình, Lộc Bổn, Lộc Điền, Lộc Hòa, Lộc Sơn, Lộc Thủy, Lộc Tiến, Lộc Trì, Lộc Vĩnh, Vinh Hiền, Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Xuân Lộc |
5 | Phú Vang | Phú An, Phú Diên, Phú Dương, Phú Gia, Phú Hải, Phú Hồ, Phú Lương, Phú Mậu, Phú Mỹ, Phú Thanh, Phú Thuận, Phú Thượng, Phú Xuân, Vinh An, Vinh Hà, Vinh Thanh, Vinh Xuân |
6 | Quảng Điền | Quảng An, Quảng Công, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng Phú, Quảng Phước, Quảng Thái, Quảng Thành, Quảng Thọ, Quảng Vinh |
Tổng | 6 | 83 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | An Lão | An Dũng, An Hòa, An Hưng, An Nghĩa, An Quang, An Tân, An Toàn, An Trung, An Vinh |
2 | Hoài Ân | Ân Đức, Ân Hảo Đông, Ân Hảo Tây, Ân Hữu, Ân Mỹ, Ân Nghĩa, Ân Phong, Ân Sơn, Ân Thạnh, Ân Tín, Ân Tường Đông, Ân Tường Tây, Bok Tới, Dak Mang |
3 | Hoài Nhơn | Hoài Châu, Hoài Châu Bắc, Hoài Đức, Hoài Hải, Hoài Hảo, Hoài Hương, Hoài Mỹ, Hoài Phú, Hoài Sơn, Hoài Tân, Hoài Thanh, Hoài Thanh Tây, Hoài Xuân, Tam Quan Bắc, Tam Quan Nam |
4 | Phù Cát | Cát Chánh, Cát Hải, Cát Hanh, Cát Hiệp, Cát Hưng, Cát Khánh, Cát Lâm, Cát Minh, Cát Nhơn, Cát Sơn, Cát Tài, Cát Tân, Cát Thắng, Cát Thành, Cát Tiến, Cát Trinh, Cát Tường |
5 | Phù Mỹ | Mỹ An, Mỹ Cát, Mỹ Chánh, Mỹ Chánh Tây, Mỹ Châu, Mỹ Đức, Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Lộc, Mỹ Lợi, Mỹ Phong, Mỹ Quang, Mỹ Tài, Mỹ Thắng, Mỹ Thành, Mỹ Thọ, Mỹ Trinh |
6 | Tây Sơn | Bình Hòa, Bình Nghi, Bình Thành, Bình Tường, Bình Tân, Bình Thuận, Tây An, Tây Bình, Tây Giang, Tây Phú, Tây Thuận, Tây Vinh, Tây Xuân, Vĩnh An |
7 | Tuy Phước | Phước An, Phước Hiệp, Phước Hòa, Phước Hưng, Phước Lộc, Phước Nghĩa, Phước Quang, Phước Sơn, Phước Thắng, Phước Thành, Phước Thuận |
8 | Vân Canh | Canh Hiển, Canh Hiệp, Canh Hòa, Canh Liên, Canh Thuận, Canh Vinh |
9 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hòa, Vĩnh Kim, Vĩnh Quang, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Thuận |
Tổng | 9 | 111 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bắc Bình | Bình An, Bình Tân, Hải Ninh, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Phan Điền, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Lâm, Phan Rí Thành, Phan Sơn, Phan Thanh, Phan Tiến, Sông Bình, Sông Lũy |
2 | Đức Linh | Đa Kai, Đông Hà, Đức Hạnh, Đức Tín, Mê Pu, Nam Chính, Sùng Nhơn, Tân Hà, Trà Tân, Vũ Hòa |
3 | Hàm Tân | Sơn Mỹ, Sông Phan, Tân Đức, Tân Hà, Tân Phúc, Tân Thắng, Tân Xuân, Thắng Hải |
4 | Hàm Thuận Bắc | Đa Mi, Đông Giang, Đông Tiến, Hàm Chính, Hàm Đức, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Phú, Hàm Thắng, Hàm Trí, Hồng Liêm, Hồng Sơn, La Dạ, Thuận Hòa, Thuận Minh |
5 | Hàm Thuận Nam | Hàm Cần, Hàm Cường, Hàm Kiệm, Hàm Minh, Hàm Mỹ, Hàm Thạnh, Mương Mán, Mỹ Thạnh, Tân Lập, Tân Thành, Tân Thuận, Thuận Quý |
6 | Phú Quý | Long Hải, Ngũ Phụng, Tam Thanh |
7 | Tánh Linh | Bắc Ruộng, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Phú, Đức Tân, Đức Thuận, Gia An, Gia Huynh, Huy Khiêm, La Ngâu, Nghị Đức, Suối Kiết |
8 | Tuy Phong | Bình Thạnh, Chí Công, Hòa Minh, Phan Dũng, Phong Phú, Phú Lạc, Phước Thể, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân |
Tổng | 8 | 85 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Hòa Vang | Hòa Bắc, Hòa Châu, Hòa Khương, Hòa Liên, Hòa Nhơn, Hòa Ninh, Hòa Phong, Hòa Phú, Hòa Phước, Hòa Sơn, Hòa Tiến |
2 | Hoàng Sa | không phân chia cấp xã |
Tổng | 2 | 11 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cam Lâm | Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Hải Đông, Cam Hải Tây, Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Hòa, Cam Phước Tây, Cam Tân, Cam Thành Bắc, Sơn Tân, Suối Cát, Suối Tân |
2 | Diên Khánh | Diên An, Diên Bình, Diên Điền, Diên Đồng, Diên Hòa, Diên Lạc, Diên Lâm, Diên Lộc, Diên Phú, Diên Phước, Diên Sơn, Diên Tân, Diên Thạnh, Diên Thọ, Diên Toàn, Diên Xuân, Suối Hiệp, Suối Tiên |
3 | Khánh Sơn | Ba Cụm Bắc, Ba Cụm Nam, Sơn Bình, Sơn Hiệp, Sơn Lâm, Sơn Trung, Thành Sơn |
4 | Khánh Vĩnh | Cầu Bà, Giang Ly, Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Hiệp, Khánh Nam, Khánh Phú, Khánh Thành, Khánh Thượng, Khánh Trung, Liên Sang, Sơn Thái, Sông Cầu |
5 | Trường Sa | Sinh Tồn, Song Tử Tây |
6 | Vạn Ninh | Đại Lãnh, Vạn Bình, Vạn Hưng, Vạn Khánh, Vạn Long, Vạn Lương, Vạn Phú, Vạn Phước, Vạn Thắng, Vạn Thạnh, Vạn Thọ, Xuân Sơn |
Tổng | 6 | 65 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bác Ái | Phước Bình, Phước Đại, Phước Chính, Phước Hòa, Phước Tân, Phước Thắng, Phước Thành, Phước Tiến, Phước Trung |
2 | Ninh Hải | Hộ Hải, Nhơn Hải, Phương Hải, Tân Hải, Thanh Hải, Tri Hải, Vĩnh Hải, Xuân Hải |
3 | Ninh Phước | An Hải, Phước Hải, Phước Hậu, Phước Hữu, Phước Sơn, Phước Thái, Phước Thuận, Phước Vinh |
4 | Ninh Sơn | Hòa Sơn, Lâm Sơn, Lương Sơn, Ma Nới, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn, Quảng Sơn |
5 | Thuận Bắc | Bắc Phong, Bắc Sơn, Công Hải, Lợi Hải, Phước Chiến, Phước Kháng |
6 | Thuận Nam | Cà Ná, Nhị Hà, Phước Diêm, Phước Dinh, Phước Hà, Phước Minh, Phước Nam, Phước Ninh |
Tổng | 6 | 46 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Đông Hòa | Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Tâm, Hòa Tân Đông, Hòa Thành, Hòa Xuân Đông, Hòa Xuân Nam, Hòa Xuân Tây |
2 | Đồng Xuân | Đa Lộc, Phú Mỡ, Xuân Lãnh, Xuân Long, Xuân Phước, Xuân Quang 1, Xuân Quang 2, Xuân Quang 3, Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc |
3 | Phú Hòa | Hòa An, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Hội, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam, Hòa Thắng, Hòa Trị |
4 | Sơn Hòa | Cà Lúi, Ea Chà Rang, Krông Pa, Phước Tân, Sơn Định, Sơn Hà, Sơn Hội, Sơn Long, Sơn Nguyên, Sơn Phước, Sơn Xuân, Suối Bạc, Suối Trai |
5 | Sông Hinh | Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bá, Ea Bar, Ea Bia, Ea Lâm, Ea Ly, Ea Trol, Sơn Giang, Sông Hinh |
6 | Tây Hòa | Hòa Bình 1, Hòa Đồng, Hòa Mỹ Đông, Hòa Mỹ Tây, Hòa Phong, Hòa Phú, Hòa Tân Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây |
7 | Tuy An | An Chấn, An Cư, An Dân, An Định, An Hiệp, An Hòa Hải, An Lĩnh, An Mỹ, An Nghiệp, An Ninh Đông, An Ninh Tây, An Thạnh, An Thọ, An Xuân |
Tổng | 7 | 73 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bắc Trà My | Trà Bui, Trà Đốc, Trà Đông, Trà Dương, Trà Giác, Trà Giang, Trà Giáp, Trà Ka, Trà Kót, Trà Nú, Trà Sơn, Trà Tân |
2 | Đại Lộc | Đại An, Đại Chánh, Đại Cường, Đại Đồng, Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại Hồng, Đại Hưng, Đại Lãnh, Đại Minh, Đại Nghĩa, Đại Phong, Đại Quang, Đại Sơn, Đại Tân, Đại Thắng, Đại Thạnh |
3 | Đông Giang | A Rooi, A Ting, Ba, Jơ Ngây, Ka Dăng, Mà Cooih, Sông Kôn, Tà Lu, Tư, Za Hung |
4 | Duy Xuyên | Duy Châu, Duy Hải, Duy Hòa, Duy Nghĩa, Duy Phú, Duy Phước, Duy Sơn, Duy Tân, Duy Thành, Duy Thu, Duy Trinh, Duy Trung, Duy Vinh |
5 | Hiệp Đức | Bình Lâm, Bình Sơn, Hiệp Hòa, Hiệp Thuận, Phước Gia, Phước Trà, Quế Lưu, Quế Thọ, Sông Trà, Thăng Phước |
6 | Nam Giang | Cà Dy, Chà Vàl, Chơ Chun, Đắk Pree, Đắk Pring, Đắk Tôi, La Dêê, La Êê, Tà Bhing, Tà Pơơ, Zuôih |
7 | Nam Trà My | Trà Cang, Trà Don, Trà Dơn, Trà Leng, Trà Linh, Trà Mai, Trà Nam, Trà Tập, Trà Vân, Trà Vinh |
8 | Nông Sơn | Ninh Phước, Phước Ninh, Quế Lâm, Quế Lộc, Quế Trung, Sơn Viên |
9 | Núi Thành | Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam, Tam Giang, Tam Hải, Tam Hiệp, Tam Hòa, Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Nghĩa, Tam Quang, Tam Sơn, Tam Thạnh, Tam Tiến, Tam Trà, Tam Xuân 1, Tam Xuân 2 |
10 | Phú Ninh | Tam An, Tam Đại, Tam Dân, Tam Đàn, Tam Lãnh, Tam Lộc, Tam Phước, Tam Thái, Tam Thành, Tam Vinh |
11 | Phước Sơn | Phước Chánh, Phước Công, Phước Đức, Phước Hiệp, Phước Hòa, Phước Kim, Phước Lộc, Phước Mỹ, Phước Năng, Phước Thành, Phước Xuân |
12 | Quế Sơn | Quế An, Quế Châu, Quế Hiệp, Quế Long, Quế Minh, Quế Mỹ, Quế Phong, Quế Phú, Quế Thuận, Quế Xuân 1, Quế Xuân 2 |
13 | Tây Giang | A Nông, A Tiêng, A Vương, A Xan, Bha Lê, Ch'ơm, Dang, Ga Ri, Lăng, Tr'Hy |
14 | Thăng Bình | Bình An, Bình Chánh, Bình Đào, Bình Định Bắc, Bình Định Nam, Bình Dương, Bình Giang, Bình Hải, Bình Lãnh, Bình Minh, Bình Nam, Bình Nguyên, Bình Phú, Bình Phục, Bình Quế, Bình Quý, Bình Sa, Bình Trị, Bình Triều, Bình Trung, Bình Tú |
15 | Tiên Phước | Tiên An, Tiên Cẩm, Tiên Cảnh, Tiên Châu, Tiên Hà, Tiên Hiệp, Tiên Lãnh, Tiên Lập, Tiên Lộc, Tiên Mỹ, Tiên Ngọc, Tiên Phong, Tiên Sơn, Tiên Thọ |
Tổng | 15 | 182 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Ba Tơ | Ba Bích, Ba Cung, Ba Điền, Ba Dinh, Ba Động, Ba Giang, Ba Khâm, Ba Lế, Ba Liên, Ba Nam, Ba Ngạc, Ba Thành, Ba Tiêu, Ba Tô, Ba Trang, Ba Vì, Ba Vinh, Ba Xa |
2 | Bình Sơn | Bình An, Bình Chánh, Bình Châu, Bình Chương, Bình Đông, Bình Dương, Bình Hải, Bình Hiệp, Bình Hòa, Bình Khương, Bình Long, Bình Minh, Bình Mỹ, Bình Nguyên, Bình Phước, Bình Tân Phú, Bình Thanh, Bình Thạnh, Bình Thuận, Bình Trị, Bình Trung |
3 | Lý Sơn | không phân chia cấp xã |
4 | Minh Long | Long Hiệp, Long Mai, Long Môn, Long Sơn, Thanh An |
5 | Mộ Đức | Đức Chánh, Đức Hiệp, Đức Hòa, Đức Lân, Đức Lợi, Đức Minh, Đức Nhuận, Đức Phong, Đức Phú, Đức Tân, Đức Thắng, Đức Thạnh |
6 | Nghĩa Hành | Hành Đức, Hành Dũng, Hành Minh, Hành Nhân, Hành Phước, Hành Thiện, Hành Thịnh, Hành Thuận, Hành Tín Đông, Hành Tín Tây, Hành Trung |
7 | Sơn Hà | Sơn Ba, Sơn Bao, Sơn Cao, Sơn Giang, Sơn Hạ, Sơn Hải, Sơn Kỳ, Sơn Linh, Sơn Nham, Sơn Thành, Sơn Thượng, Sơn Thủy, Sơn Trung |
8 | Sơn Tây | Sơn Bua, Sơn Dung, Sơn Lập, Sơn Liên, Sơn Long, Sơn Màu, Sơn Mùa, Sơn Tân, Sơn Tinh |
9 | Sơn Tịnh | Tịnh Bắc, Tịnh Bình, Tịnh Đông, Tịnh Giang, Tịnh Hà, Tịnh Hiệp, Tịnh Minh, Tịnh Phong, Tịnh Sơn, Tịnh Thọ, Tịnh Trà |
10 | Trà Bồng | Hương Trà, Sơn Trà, Trà Bình, Trà Bùi, Trà Giang, Trà Hiệp, Trà Lâm, Trà Phong, Trà Phú, Trà Sơn, Trà Tân, Trà Tây, Trà Thanh, Trà Thủy, Trà Xinh |
11 | Tư Nghĩa | Nghĩa Điền, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Hòa, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Lâm, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Phương, Nghĩa Sơn, Nghĩa Thắng, Nghĩa Thuận, Nghĩa Thương, Nghĩa Trung |
Tổng | 11 | 127 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Buôn Đôn | Cuôr Knia, Ea Bar, Ea Huar, Ea Nuôl, Ea Wer, Krông Na, Tân Hòa |
2 | Cư Kuin | Cư Êwi, Dray Bhăng, Ea Bhôk, Ea Hu, Ea Ktur, Ea Ning, Ea Tiêu, Hòa Hiệp |
3 | Cư M'gar | Cư Dliê M'nông, Cư M'gar, Cư Suê, Cuor Đăng, Ea Drơng, Ea H'đing, Ea Kiết, Ea Kpam, Ea Kuêh, Ea M'Dróh, Ea M'nang, Ea Tar, Ea Tul, Quảng Hiệp, Quảng Tiến |
4 | Ea H'leo | Cư A Mung, Cư Mốt, Dliê Yang, Ea Hiao, Ea H'leo, Ea Khal, Ea Nam, Ea Ral, Ea Sol, Ea Tir, Ea Wy |
5 | Ea Kar | Cư Bông, Cư Elang, Cư Huê, Cư Ni, Cư Prông, Cư Yang, Ea Đar, Ea Kmút, Ea Ô, Ea Păl, Ea Sar, Ea Sô, Ea Tíh, Xuân Phú |
6 | Ea Súp | Cư Kbang, Cư M'Lan, Ea Bung, Ea Lê, Ea Rốk, Ia Jlơi, Ia Lốp, Ia Rvê, Ya Tờ Mốt |
7 | Krông Ana | Băng Adrênh, Bình Hòa, Dray Sáp, Dur Kmăl, Ea Bông, Ea Na, Quảng Điền |
8 | Krông Bông | Cư Đrăm, Cư Kty, Cư Pui, Dang Kang, Ea Trul, Hòa Lễ, Hòa Phong, Hòa Sơn, Hòa Tân, Hòa Thành, Khuê Ngọc Điền, Yang Mao, Yang Reh |
9 | Krông Búk | Chứ Kbô, Cư Né, Cư Pơng, Ea Ngai, Ea Sin, Pơng Drang, Tân Lập |
10 | Krông Năng | Cư Klông, Dliê Ya, Ea Dăh, Ea Hồ, Ea Puk, Ea Tam, Ea Tân, Ea Tóh, Phú Lộc, Phú Xuân, Tam Giang |
11 | Krông Pắk | Ea Hiu, Ea Kênh, Ea Kly, Ea Knuếc, Ea Kuăng, Ea Phê, Ea Uy, Ea Yiêng, Ea Yông, Hòa An, Hòa Đông, Hòa Tiến, Krông Búk, Tân Tiến, Vụ Bổn |
12 | Lắk | Bông Krang, Buôn Tría, Buôn Triết, Đắk Liêng, Đắk Nuê, Đắk Phơi, Ea Rbin, Krông Nô, Nam Ka, Yang Tao |
13 | M'Đrắk | Cư Króa, Cư M'ta, Cư Prao, Cư San, Ea H'Mlay, Ea Lai, Ea M'Doal, Ea Pil, Ea Riêng, Ea Trang, Krông Á, Krông Jing |
Tổng | 13 | 139 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cư Jút | Cư Knia, Đắk D'rông, Đắk Wil, Ea Pô, Nam Dong, Tâm Thắng, Trúc Sơn |
2 | Đắk Glong | Quảng Khê, Quảng Sơn, Quảng Hòa, Đắk Ha, Đắk Som, Đắk R'măng, Đắk Plao |
3 | Đắk Mil | Đắk Sắk, Đức Minh, Long Sơn, Đắk Lao, Đắk R'La, Đức Mạnh, Đắk N'Drót, Đắk Gằn, Thuận An |
4 | Đắk R'lấp | Đắk Ru, Đắk Sin, Đắk Wer, Đạo Nghĩa, Hưng Bình, Kiến Thành, Nghĩa Thắng, Nhân Cơ, Nhân Đạo, Quảng Tín |
5 | Đắk Song | Đắk Hòa, Đắk Môl, Đắk N’Drung, Nam Bình, Nâm N'Jang, Thuận Hà, Thuận Hạnh, Trường Xuân |
6 | Krông Nô | Buôn Choah, Đắk Drô, Đắk Nang, Đắk Sôr, Đức Xuyên, Nam Đà, Nam Xuân, Nâm N'Đir, Nâm Nung, Quảng Phú, Tân Thành |
7 | Tuy Đức | Đắk Búk So, Đắk Ngo, Đắk R'Tíh, Quảng Tâm, Quảng Tân, Quảng Trực |
Tổng | 7 | 58 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Chư Păh | Chư Đăng Ya, Đắk Tơ Ver, Hà Tây, Hòa Phú, Ia Ka, Ia Khươl, Ia Kreng, Ia Mơ Nông, Ia Nhin, Ia Phí, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng |
2 | Chư Prông | Bàu Cạn, Bình Giáo, Ia Bang, Ia Băng, Ia Boòng, Ia Drăng, Ia Ga, Ia Kly, Ia Lâu, Ia Me, Ia Mơ, Ia O, Ia Phìn, Ia Pia, Ia Piơr, Ia Púch, Ia Tôr, Ia Vê, Thăng Hưng |
3 | Chư Pưh | Chư Don, Ia Blứ, Ia Dreng, Ia Hla, Ia Hrú, Ia Le, Ia Phang, Ia Rong |
4 | Chư Sê | Al Bá, Ayun, Bar Măih, Bờ Ngoong, Chư Pơng, Dun, Hbông, Ia Blang, Ia Glai, Ia Hlốp, Ia Ko, Ia Pal, Ia Tiêm, Kông Htok |
5 | Đắk Đoa | A Dơk, Đắk Krong, Đắk Sơ Mei, Glar, Hà Bầu, Hà Đông, Hải Yang, H'neng, H'nol, Ia Băng, Ia Pết, K'dang, Kon Gang, Nam Yang, Tân Bình, Trang |
6 | Đak Pơ | An Thành, Cư An, Hà Tam, Phú An, Tân An, Ya Hội, Yang Bắc |
7 | Đức Cơ | Ia Din, Ia Dơk, Ia Dom, Ia Kla, Ia Krêl, Ia Kriêng, Ia Lang, Ia Nan, Ia Pnôn |
8 | Ia Grai | Ia Bă, Ia Chia, Ia Dêr, Ia Grăng, Ia Hrung, Ia Khai, Ia Krai, Ia O, Ia Pếch, Ia Sao, Ia Tô, Ia Yok |
9 | Ia Pa | Chư Mố, Chư Răng, Ia Broăi, Ia Kdăm, Ia Mrơn, Ia Trok, Ia Tul, Kim Tân, Pờ Tó |
10 | K'Bang | Đăk HLơ, Đăk Rong, Đak Smar, Đông, Kon Pne, Kông Lơng Khơng, Kông Pla, KRong, Lơ Ku, Nghĩa An, Sơ Pai, Sơn Lang, Tơ Tung |
11 | Kông Chro | An Trung, Chơ Long, Chư Krêy, Đắk Cơ Ning, Đăk Pling, Đăk Pơ Pho, Đăk Song, Đăk Tơ Pang, Kông Yang, Sró, Ya Ma, Yang Nam, Yang Trung |
12 | Krông Pa | Chư Gu, Chư Ngọc, Chư Răng, Chư Rcăm, Đất Bằng, Ia Dreh, Ia Mláh, Ia Rmok, Ia Rsai, Ia Rsươm, Krông Năng, Phú Cần, Uar |
13 | Mang Yang | Ayun, Ðắk Drjăng, Ðắk Jơ Ta, Đắk Ta Ley, Ðắk Trôi, Ðắk Ya, Đê Ar, Hra, Kon Chiêng, Kon Thụp, Lơ Pang |
14 | Phú Thiện | Ayun Hạ, Chrôh Pơnan, Chư A Thai, Ia Ake, Ia Hiao, Ia Piar, Ia Peng, Ia Sol, Ia Yeng |
Tổng | 14 | 165 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Đắk Glei | Đắk Choong, Đắk Kroong, Đắk Long, Đắk Man, Đắk Môn, Đắk Nhoong, Đắk Pék, Đắk Plô, Mường Hoong, Ngọk Linh, Xốp |
2 | Đắk Hà | Đăk Hring, Đăk La, Đắk Long, Đắk Mar, Đắk Ngọk, Đăk Pxi, Đăk Uy, Hà Mòn, Ngọk Réo, Ngọk Wang |
3 | Đắk Tô | Diên Bình, Đắk Rơ Nga, Đắk Trăm, Kon Đào, Ngọk Tụ, Pô Kô, Tân Cảnh, Văn Lem |
4 | Ia H'Drai | Ia Dom, Ia Đal, Ia Tơi |
5 | Kon Plông | Đắk Nên, Đắk Ring, Đắk Tăng, Hiếu, Măng Búk, Măng Cành, Ngọk Tem, Pờ Ê |
6 | Kon Rẫy | Đắk Kôi, Đắk Pne, Đắk Ruồng, Đắk Tơ Lung, Đắk Tờ Re, Tân Lập |
7 | Ngọc Hồi | Đắk Ang, Đắk Dục, Đắk Kan, Đắk Nông, Đắk Xú, Pờ Y, Sa Loong |
8 | Sa Thầy | Hơ Moong, Mô Rai, Rơ Kơi, Sa Bình, Sa Nghĩa, Sa Nhơn, Sa Sơn, Ya Ly, Ya Tăng, Ya Xiêr |
9 | Tu Mơ Rông | Đăk Hà, Đăk Na, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Tờ Kan, Măng Ry, Ngọc Lây, Ngọc Yêu, Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Văn Xuôi |
Tổng | 9 | 74 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bảo Lâm | B'lá, Lộc An, Lộc Bắc, Lộc Bảo, Lộc Đức, Lộc Lâm, Lộc Nam, Lộc Ngãi, Lộc Phú, Lộc Quảng, Lộc Tân, Lộc Thành, Tân Lạc |
2 | Cát Tiên | Đồng Nai Thượng, Đức Phổ, Gia Viễn, Nam Ninh, Phước Cát 2, Quảng Ngãi, Tiên Hoàng |
3 | Di Linh | Bảo Thuận, Đinh Lạc, Đinh Trang Hòa, Đinh Trang Thượng, Gia Bắc, Gia Hiệp, Gung Ré, Hòa Bắc, Hòa Nam, Hòa Ninh, Hòa Trung, Liên Đầm, Sơn Điền, Tam Bố, Tân Châu, Tân Lâm, Tân Nghĩa, Tân Thượng |
4 | Đạ Huoai | Đạ Oai, Đạ Plơa, Đạ Tồn, Đoàn Kết, Hà Lâm, Ma Đa Guôi, Phước Lộc |
5 | Đạ Tẻh | An Nhơn, Đạ Kho, Đạ Lây, Đạ Pal, Mỹ Đức, Quảng Trị, Quốc Oai, Triệu Hải |
6 | Đam Rông | Đạ K'nàng, Đạ Long, Đạ M'Rông, Đạ Rsal, Đạ Tông, Liêng S'rônh, Phi Liêng, Rô Men |
7 | Đơn Dương | Đạ Ròn, Ka Đô, K'đơn, Lạc Lâm, Lạc Xuân, Pró, Quảng Lập, Tu Tra |
8 | Đức Trọng | Bình Thạnh, Đà Loan, Đa Quyn, Hiệp An, Hiệp Thạnh, Liên Hiệp, Ninh Gia, Ninh Loan, N'Thol Hạ, Phú Hội, Tà Hine, Tà Năng, Tân Hội, Tân Thành |
9 | Lạc Dương | Đạ Chais, Đạ Nhim, Đạ Sar, Đưng Knớ, Lát |
10 | Lâm Hà | Đạ Đờn, Đan Phượng, Đông Thanh, Gia Lâm, Hoài Đức, Liên Hà, Mê Linh, Nam Hà, Phi Tô, Phú Sơn, Phúc Thọ, Tân Hà, Tân Thanh, Tân Văn |
Tổng | 10 | 102 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Châu Đức | Bàu Chinh, Bình Ba, Bình Giã, Bình Trung, Cù Bị, Đá Bạc, Kim Long, Láng Lớn, Nghĩa Thành, Quảng Thành, Sơn Bình, Suối Nghệ, Suối Rao, Xà Bang, Xuân Sơn |
2 | Côn Đảo | không phân chia cấp xã |
3 | Đất Đỏ | Láng Dài, Lộc An, Long Mỹ, Long Tân, Phước Hội, Phước Long Thọ |
4 | Long Điền | An Ngãi, An Nhứt, Phước Hưng, Phước Tỉnh, Tam Phước |
5 | Xuyên Mộc | Bàu Lâm, Bình Châu, Bông Trang, Bưng Riềng, Hòa Bình, Hòa Hiệp, Hòa Hội, Hòa Hưng, Phước Tân, Tân Lâm, Phước Thuận, Xuyên Mộc |
Tổng | 5 | 38 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bàu Bàng | Cây Trường II, Hưng Hòa, Lai Hưng, Long Nguyên, Tân Hưng, Trừ Văn Thố |
2 | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ, Đất Cuốc, Hiếu Liêm, Lạc An, Tân Bình, Tân Định, Tân Lập, Tân Mỹ, Thường Tân |
3 | Dầu Tiếng | An Lập, Định An, Định Hiệp, Định Thành, Long Hòa, Long Tân, Minh Hòa, Minh Tân, Minh Thạnh, Thanh An, Thanh Tuyền |
4 | Phú Giáo | An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Phước Hòa, Phước Sang, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Vĩnh Hòa |
Tổng | 4 | 36 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bù Đăng | Bình Minh, Bom Bo, Đak Nhau, Đoàn Kết, Đăng Hà, Đồng Nai, Đức Liễu, Đường 10, Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Phú Sơn, Phước Sơn, Thọ Sơn, Thống Nhất |
2 | Bù Đốp | Hưng Phước, Phước Thiện, Tân Thành, Tân Tiến, Thanh Hòa, Thiện Hưng |
3 | Bù Gia Mập | Bình Thắng, Bù Gia Mập, Đa Kia, Đắk Ơ, Đức Hạnh, Phú Nghĩa, Phú Văn, Phước Minh |
4 | Chơn Thành | Minh Hưng, Minh Lập, Minh Long, Minh Thắng, Minh Thành, Nha Bích, Quang Minh, Thành Tâm |
5 | Đồng Phú | Đồng Tâm, Đồng Tiến, Tân Hòa, Tân Hưng, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Phước, Tân Tiến, Thuận Lợi, Thuận Phú |
6 | Hớn Quản | An Khương, An Phú, Đồng Nơ, Minh Đức, Minh Tâm, Phước An, Tân Hiệp, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Quan, Thanh An, Thanh Bình |
7 | Lộc Ninh | Lộc An, Lộc Điền, Lộc Hiệp, Lộc Hòa, Lộc Hưng, Lộc Khánh, Lộc Phú, Lộc Quang, Lộc Tấn, Lộc Thái, Lộc Thạnh, Lộc Thành, Lộc Thiện, Lộc Thịnh, Lộc Thuận |
8 | Phú Riềng | Bình Sơn, Bình Tân, Bù Nho, Long Bình, Long Hà, Long Hưng, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung, Phước Tân |
Tổng | 8 | 84 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cẩm Mỹ | Bảo Bình, Lâm San, Long Giao, Nhân Nghĩa, Sông Nhạn, Sông Ray, Thừa Đức, Xuân Bảo, Xuân Đông, Xuân Đường, Xuân Mỹ, Xuân Quế, Xuân Tây |
2 | Định Quán | Gia Canh, La Ngà, Ngọc Định, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Suối Nho, Thanh Sơn, Túc Trưng |
3 | Long Thành | An Phước, Bàu Cạn, Bình An, Bình Sơn, Cẩm Đường, Lộc An, Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, Tam An, Tân Hiệp |
4 | Nhơn Trạch | Đại Phước, Long Tân, Long Thọ, Phú Đông, Phú Hội, Phú Thạnh, Phú Hữu, Phước An, Phước Khánh, Phước Thiền, Vĩnh Thanh |
5 | Tân Phú | Đắc Lua, Nam Cát Tiên, Núi Tượng, Phú An, Phú Bình, Phú Điền, Phú Lâm, Phú Lập, Phú Lộc, Phú Sơn, Phú Thanh, Phú Thịnh, Phú Trung, Phú Xuân, Tà Lài, Thanh Sơn, Trà Cổ |
6 | Thống Nhất | Bàu Hàm 2, Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Hưng Lộc, Lộ 25, Quang Trung, Xuân Thiện |
7 | Trảng Bom | An Viễn, Bắc Sơn, Bàu Hàm, Bình Minh, Cây Gáo, Đông Hòa, Đồi 61, Giang Điền, Hố Nai 3, Hưng Thịnh, Quảng Tiến, Sông Thao, Sông Trầu, Tây Hòa, Thanh Bình, Trung Hòa |
8 | Vĩnh Cửu | Bình Hòa, Bình Lợi, Hiếu Liêm, Mã Đà, Phú Lý, Tân An, Tân Bình, Thạnh Phú, Thiện Tân, Trị An, Vĩnh Tân |
9 | Xuân Lộc | Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cao, Suối Cát, Xuân Bắc, Xuân Định, Xuân Hiệp, Xuân Hòa, Xuân Hưng, Xuân Phú, Xuân Tâm, Xuân Thành, Xuân Thọ, Xuân Trường |
Tổng | 9 | 117 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bình Chánh | An Phú Tây, Bình Chánh, Bình Hưng, Bình Lợi, Đa Phước, Hưng Long, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Phong Phú, Quy Đức, Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B |
2 | Cần Giờ | An Thới Đông, Bình Khánh, Long Hòa, Lý Nhơn, Tam Thôn Hiệp, Thạnh An |
3 | Củ Chi | An Nhơn Tây, An Phú, Bình Mỹ, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Cội, Phú Hòa Đông, Phú Mỹ Hưng, Phước Hiệp, Phước Thạnh, Phước Vĩnh An, Tân An Hội, Tân Phú Trung, Tân Thạnh Đông, Tân Thạnh Tây, Tân Thông Hội, Thái Mỹ, Trung An, Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng |
4 | Hóc Môn | Bà Điểm, Đông Thạnh, Nhị Bình, Tân Hiệp, Tân Thới Nhì, Tân Xuân, Thới Tam Thôn, Trung Chánh, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn, Xuân Thới Thượng |
5 | Nhà Bè | Hiệp Phước, Long Thới, Nhơn Đức, Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc |
Tổng | 5 | 58 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bến Cầu | An Thạnh, Lợi Thuận, Long Chữ, Long Giang, Long Khánh, Long Phước, Long Thuận, Tiên Thuận |
2 | Châu Thành | An Bình, An Cơ, Biên Giới, Đồng Khởi, Hảo Đước, Hòa Hội, Hòa Thạnh, Long Vĩnh, Ninh Điền, Phước Vinh, Thái Bình, Thanh Điền, Thành Long, Trí Bình |
3 | Dương Minh Châu | Bàu Năng, Bến Củi, Cầu Khởi, Chà Là, Lộc Ninh, Phan, Phước Minh, Phước Ninh, Suối Đá, Truông Mít |
4 | Gò Dầu | Bàu Đồn, Cẩm Giang, Hiệp Thạnh, Phước Đông, Phước Thạnh, Phước Trạch, Thạnh Đức, Thanh Phước |
5 | Tân Biên | Hòa Hiệp, Mỏ Công, Tân Bình, Tân Lập, Tân Phong, Thạnh Bắc, Thạnh Bình, Thạnh Tây, Trà Vong |
6 | Tân Châu | Suối Ngô, Suối Dây, Tân Đông, Tân Hà, Tân Hiệp, Tân Hòa, Tân Hội, Tân Hưng, Tân Phú, Tân Thành, Thạnh Đông |
Tổng | 6 | 60 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | An Phú | Đa Phước, Khánh An, Khánh Bình, Nhơn Hội, Phú Hội, Phú Hữu, Phước Hưng, Quốc Thái, Vĩnh Hậu, Vĩnh Hội Đông, Vĩnh Lộc, Vĩnh Trường |
2 | Châu Phú | Bình Chánh, Bình Long, Bình Mỹ, Bình Phú, Bình Thủy, Đào Hữu Cảnh, Khánh Hòa, Mỹ Đức, Mỹ Phú, Ô Long Vỹ, Thạnh Mỹ Tây, Vĩnh Thạnh Trung |
3 | Châu Thành | An Hòa, Bình Hòa, Bình Thạnh, Cần Đăng, Hòa Bình Thạnh, Tân Phú, Vĩnh An, Vĩnh Bình, Vĩnh Hanh, Vĩnh Lợi, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Thành |
4 | Chợ Mới | An Thạnh Trung, Bình Phước Xuân, Hòa An, Hòa Bình, Hội An, Kiến An, Kiến Thành, Long Điền A, Long Điền B, Long Giang, Long Kiến, Mỹ An, Mỹ Hiệp, Mỹ Hội Đông, Nhơn Mỹ, Tấn Mỹ |
5 | Phú Tân | Bình Thạnh Đông, Hiệp Xương, Hòa Lạc, Long Hòa, Phú An, Phú Bình, Phú Hiệp, Phú Hưng, Phú Lâm, Phú Long, Phú Thành, Phú Thạnh, Phú Thọ, Phú Xuân, Tân Hòa, Tân Trung |
6 | Thoại Sơn | An Bình, Bình Thành, Định Mỹ, Định Thành, Mỹ Phú Đông, Phú Thuận, Tây Phú, Thoại Giang, Vĩnh Chánh, Vĩnh Khánh, Vĩnh Phú, Vĩnh Trạch, Vọng Đông, Vọng Thê |
7 | Tịnh Biên | An Cư, An Hảo, An Nông, An Phú, Nhơn Hưng, Núi Voi, Tân Lập, Tân Lợi, Thới Sơn, Văn Giáo, Vĩnh Trung |
8 | Tri Tôn | An Tức, Châu Lăng, Cô Tô, Lạc Quới, Lê Trì, Lương An Trà, Lương Phi, Núi Tô, Ô Lâm, Tà Đảnh, Tân Tuyến, Vĩnh Gia, Vĩnh Phước |
Tổng | 8 | 106 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Đông Hải | An Phúc, An Trạch, An Trạch A, Điền Hải, Định Thành, Định Thành A, Long Điền, Long Điền Đông, Long Điền Đông A, Long Điền Tây |
2 | Hòa Bình | Minh Diệu, Vĩnh Bình, Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A, Vĩnh Mỹ A, Vĩnh Mỹ B, Vĩnh Thịnh |
3 | Hồng Dân | Lộc Ninh, Ninh Hòa, Ninh Quới, Ninh Quới A, Ninh Thạnh Lợi, Ninh Thạnh Lợi A, Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc A |
4 | Phước Long | Hưng Phú, Phong Thạnh Tây A, Phong Thạnh Tây B, Phước Long, Vĩnh Phú Đông, Vĩnh Phú Tây, Vĩnh Thanh |
5 | Vĩnh Lợi | Châu Hưng A, Châu Thới, Hưng Hội, Hưng Thành, Long Thạnh, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng A |
Tổng | 5 | 39 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Ba Tri | An Bình Tây, An Đức, An Hiệp, An Hòa Tây, An Ngãi Tây, An Ngãi Trung, An Phú Trung, An Thủy, Bảo Thạnh, Bảo Thuận, Mỹ Chánh, Mỹ Hòa, Mỹ Nhơn, Mỹ Thạnh, Phú Lễ, Phước Ngãi, Tân Hưng, Tân Mỹ, Tân Thủy, Tân Xuân, Vĩnh An, Vĩnh Hòa |
2 | Bình Đại | Bình Thắng, Bình Thới, Châu Hưng, Đại Hòa Lộc, Định Trung, Lộc Thuận, Long Định, Long Hòa, Phú Long, Phú Thuận, Phú Vang, Tam Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Trị, Thới Lai, Thới Thuận, Thừa Đức, Vang Quới Đông, Vang Quới Tây |
3 | Châu Thành | An Hiệp, An Hóa, An Khánh, An Phước, Giao Long, Hữu Định, Phú An Hòa, Phú Đức, Phú Túc, Phước Thạnh, Quới Sơn, Quới Thành, Sơn Hòa, Tam Phước, Tân Phú, Tân Thạch, Thành Triệu, Tiên Long, Tiên Thủy, Tường Đa |
4 | Chợ Lách | Hòa Nghĩa, Hưng Khánh Trung B, Long Thới, Phú Phụng, Phú Sơn, Sơn Định, Tân Thiềng, Vĩnh Bình, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thành |
5 | Giồng Trôm | Bình Hòa, Bình Thành, Châu Bình, Châu Hòa, Hưng Lễ, Hưng Nhượng, Hưng Phong, Long Mỹ, Lương Hòa, Lương Phú, Lương Quới, Mỹ Thạnh, Phong Nẫm, Phước Long, Sơn Phú, Tân Hào, Tân Lợi Thạnh, Tân Thanh, Thạnh Phú Đông, Thuận Điền |
6 | Mỏ Cày Bắc | Hòa Lộc, Hưng Khánh Trung A, Khánh Thạnh Tân, Nhuận Phú Tân, Phú Mỹ, Phước Mỹ Trung, Tân Bình, Tân Phú Tây, Tân Thành Bình, Tân Thanh Tây, Thành An, Thạnh Ngãi, Thanh Tân |
7 | Mỏ Cày Nam | An Định, An Thạnh, An Thới, Bình Khánh, Cẩm Sơn, Đa Phước Hội, Định Thủy, Hương Mỹ, Minh Đức, Ngãi Đăng, Phước Hiệp, Tân Hội, Tân Trung, Thành Thới A, Thành Thới B |
8 | Thạnh Phú | An Điền, An Nhơn, An Quy, An Thạnh, An Thuận, Bình Thạnh, Đại Điền, Giao Thạnh, Hòa Lợi, Mỹ An, Mỹ Hưng, Phú Khánh, Quới Điền, Tân Phong, Thạnh Hải, Thạnh Phong, Thới Thạnh |
Tổng | 8 | 136 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cờ Đỏ | Đông Hiệp, Đông Thắng, Thạnh Phú, Thới Đông, Thới Hưng, Thới Xuân, Trung An, Trung Hưng, Trung Thạnh |
2 | Phong Điền | Giai Xuân, Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới, Trường Long |
3 | Thới Lai | Định Môn, Đông Bình, Đông Thuận, Tân Thạnh, Thới Tân, Thới Thạnh, Trường Thắng, Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Xuân Thắng |
4 | Vĩnh Thạnh | Thạnh An, Thạnh Lộc, Thạnh Lợi, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Thắng, Thạnh Tiến, Vĩnh Bình, Vĩnh Trinh |
Tổng | 4 | 36 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cái Nước | Đông Hưng, Đông Thới, Hòa Mỹ, Hưng Mỹ, Lương Thế Trân, Phú Hưng, Tân Hưng Đông, Tân Hưng, Thạnh Phú, Trần Thới |
2 | Đầm Dơi | Ngọc Chánh, Nguyễn Huân, Quách Phẩm, Quách Phẩm Bắc, Tạ An Khương, Tạ An Khương Đông, Tạ An Khương Nam, Tân Dân, Tân Đức, Tân Duyệt, Tân Thuận, Tân Tiến, Tân Trung, Thanh Tùng, Trần Phán |
3 | Năm Căn | Đất Mới, Hàm Rồng, Hàng Vịnh, Hiệp Tùng, Lâm Hải, Tam Giang, Tam Giang Đông |
4 | Ngọc Hiển | Đất Mũi, Tam Giang Tây, Tân Ân Tây, Tân Ân, Viên An, Viên An Đông |
5 | Phú Tân | Nguyễn Việt Khái, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thuận, Rạch Chèo, Tân Hải, Tân Hưng Tây, Việt Thắng |
6 | Thới Bình | Biển Bạch, Biển Bạch Đông, Hồ Thị Kỷ, Tân Bằng, Tân Lộc, Tân Lộc Bắc, Tân Lộc Đông, Tân Phú, Thới Bình, Trí Lực, Trí Phải |
7 | Trần Văn Thời | Khánh Bình, Khánh Bình Đông, Khánh Bình Tây, Khánh Bình Tây Bắc, Khánh Hải, Khánh Hưng, Khánh Lộc, Lợi An, Phong Điền, Phong Lạc, Trần Hợi |
8 | U Minh | Khánh An, Khánh Hòa, Khánh Hội, Khánh Lâm, Khánh Thuận, Khánh Tiến, Nguyễn Phích |
Tổng | 8 | 75 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cao Lãnh | An Bình, Ba Sao, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Bình Thạnh, Gáo Giồng, Mỹ Hiệp, Mỹ Hội, Mỹ Long, Mỹ Thọ, Mỹ Xương, Nhị Mỹ, Phong Mỹ, Phương Thịnh, Phương Trà, Tân Hội Trung, Tân Nghĩa |
2 | Châu Thành | An Hiệp, An Khánh, An Nhơn, An Phú Thuận, Hòa Tân, Phú Hựu, Phú Long, Tân Bình, Tân Nhuận Đông, Tân Phú, Tân Phú Trung |
3 | Hồng Ngự | Long Khánh A, Long Khánh B, Long Thuận, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Thường Lạc, Thường Phước 1, Thường Phước 2, Thường Thới Hậu A |
4 | Lai Vung | Định Hòa, Hòa Long, Hòa Thành, Long Hậu, Long Thắng, Phong Hòa, Tân Dương, Tân Hòa, Tân Phước, Tân Thành, Vĩnh Thới |
5 | Lấp Vò | Bình Thành, Bình Thạnh Trung, Định An, Định Yên, Hội An Đông, Long Hưng A, Long Hưng B, Mỹ An Hưng A, Mỹ An Hưng B, Tân Khánh Trung, Tân Mỹ, Vĩnh Thạnh |
6 | Tam Nông | An Hòa, An Long, Hòa Bình, Phú Cường, Phú Đức, Phú Hiệp, Phú Ninh, Phú Thành A, Phú Thành B, Phú Thọ, Tân Công Sính |
7 | Tân Hồng | An Phước, Bình Phú, Tân Công Chí, Tân Hộ Cơ, Tân Phước, Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình |
8 | Thanh Bình | An Phong, Bình Thành, Bình Tấn, Phú Lợi, Tân Bình, Tân Hòa, Tân Huề, Tân Long, Tân Mỹ, Tân Phú, Tân Quới, Tân Thạnh |
9 | Tháp Mười | Đốc Binh Kiều, Hưng Thạnh, Láng Biển, Mỹ An, Mỹ Đông, Mỹ Hòa, Mỹ Quý, Phú Điền, Tân Kiều, Thạnh Lợi, Thanh Mỹ, Trường Xuân |
Tổng | 9 | 103 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Châu Thành | Đông Phú, Đông Phước, Đông Phước A, Đông Thạnh, Phú Hữu, Phú Tân |
2 | Châu Thành A | Nhơn Nghĩa A, Tân Hòa, Tân Phú Thạnh, Thạnh Xuân, Trường Long A, Trường Long Tây |
3 | Long Mỹ | Lương Tâm, Lương Nghĩa, Thuận Hòa, Thuận Hưng, Vĩnh Thuận Đông, Vĩnh Viễn A, Xà Phiên |
4 | Phụng Hiệp | Bình Thành, Hiệp Hưng, Hòa An, Hòa Mỹ, Long Thạnh, Phụng Hiệp, Phương Bình, Phương Phú, Tân Bình, Tân Long, Tân Phước Hưng, Thạnh Hòa |
5 | Vị Thủy | Vị Bình, Vị Đông, Vị Thắng, Vị Thanh, Vị Thủy, Vị Trung, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường |
Tổng | 5 | 40 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | An Biên | Đông Thái, Đông Yên, Hưng Yên, Nam Thái, Nam Thái A, Nam Yên, Tây Yên, Tây Yên A |
2 | An Minh | Đông Hòa, Đông Hưng, Đông Hưng A, Đông Hưng B, Đông Thạnh, Tân Thạnh, Thuận Hòa, Vân Khánh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây |
3 | Châu Thành | Bình An, Giục Tượng, Minh Hòa, Mong Thọ, Mong Thọ A, Mong Thọ B, Thạnh Lộc, Vĩnh Hòa Hiệp, Vĩnh Hòa Phú |
4 | Giang Thành | Phú Lợi, Phú Mỹ, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều, Vĩnh Phú |
5 | Giồng Riềng | Bàn Tân Định, Bàn Thạch, Hòa An, Hòa Hưng, Hòa Lợi, Hòa Thuận, Long Thạnh, Ngọc Chúc, Ngọc Hòa, Ngọc Thành, Ngọc Thuận, Thạnh Bình, Thạnh Hòa, Thạnh Hưng, Thạnh Lộc, Thạnh Phước, Vĩnh Phú, Vĩnh Thạnh |
6 | Gò Quao | Định An, Định Hòa, Thới Quản, Thủy Liễu, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Phước A, Vĩnh Phước B, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy |
7 | Hòn Đất | Bình Giang, Bình Sơn, Lình Huỳnh, Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Mỹ Thái, Mỹ Thuận, Nam Thái Sơn, Sơn Bình, Sơn Kiên, Thổ Sơn |
8 | Kiên Hải | An Sơn, Hòn Tre, Lại Sơn, Nam Du |
9 | Kiên Lương | Bình An, Bình Trị, Dương Hòa, Hòa Điền, Hòn Nghệ, Kiên Bình, Sơn Hải |
10 | Phú Quốc | Bãi Thơm, Cửa Cạn, Cửa Dương, Dương Tơ, Gành Dầu, Hàm Ninh, Hòn Thơm, Thổ Châu |
11 | Tân Hiệp | Tân An, Tân Hiệp A, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Tân Hội, Tân Thành, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Đông B, Thạnh Trị |
12 | U Minh Thượng | An Minh Bắc, Hòa Chánh, Minh Thuận, Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa |
13 | Vĩnh Thuận | Bình Minh, Phong Đông, Tân Thuận, Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận |
Tổng | 13 | 114 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bến Lức | An Thạnh, Bình Đức, Long Hiệp, Lương Bình, Lương Hòa, Mỹ Yên, Nhựt Chánh, Phước Lợi, Tân Bửu, Tân Hòa, Thạnh Đức, Thạnh Hoà, Thạnh Lợi, Thanh Phú |
2 | Cần Đước | Long Cang, Long Định, Long Hòa, Long Hựu Đông, Long Hựu Tây, Long Khê, Long Sơn, Long Trạch, Mỹ Lệ, Phước Đông, Phước Tuy, Phước Vân, Tân Ân, Tân Chánh, Tân Lân, Tân Trạch |
3 | Cần Giuộc | Đông Thạnh, Long An, Long Hậu, Long Phụng, Long Thượng, Mỹ Lộc, Phước Hậu, Phước Lại, Phước Lâm, Phước Lý, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Tân Tập, Thuận Thành |
4 | Châu Thành | An Lục Long, Bình Quới, Dương Xuân Hội, Hiệp Thạnh, Hoà Phú, Long Trì, Phú Ngãi Trị, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông, Thuận Mỹ, Vĩnh Công |
5 | Đức Hòa | An Ninh Đông, An Ninh Tây, Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Lập Thượng, Hiệp Hòa, Hòa Khánh Đông, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Hựu Thạnh, Lộc Giang, Mỹ Hạnh Bắc, Mỹ Hạnh Nam, Tân Mỹ, Tân Phú |
6 | Đức Huệ | Bình Hòa Bắc, Bình Hòa Hưng, Bình Hòa Nam, Bình Thành, Mỹ Bình, Mỹ Quý Đông, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Tây |
7 | Mộc Hóa | Bình Hòa Đông, Bình Hòa Tây, Bình Hòa Trung, Bình Thạnh, Tân Lập, Tân Thành |
8 | Tân Hưng | Hưng Điền, Hưng Điền B, Hưng Hà, Hưng Thạnh, Thạnh Hưng, Vĩnh Bửu, Vĩnh Châu A, Vĩnh Châu B, Vĩnh Đại, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thạnh |
9 | Tân Thạnh | Bắc Hòa, Hậu Thạnh Đông, Hậu Thạnh Tây, Kiến Bình, Nhơn Hòa, Nhơn Hòa Lập, Nhơn Ninh, Tân Bình, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Ninh, Tân Thành |
10 | Tân Trụ | Bình Lãng, Bình Tịnh, Bình Trinh Đông, Đức Tân, Lạc Tấn, Nhựt Ninh, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Tân Phước Tây |
11 | Thạnh Hóa | Tân Đông, Tân Hiệp, Tân Tây, Thạnh An, Thạnh Phú, Thạnh Phước, Thuận Bình, Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Đông, Thủy Tây |
12 | Thủ Thừa | Bình An, Bình Thạnh, Long Thạnh, Long Thuận, Mỹ An, Mỹ Lạc, Mỹ Phú, Mỹ Thạnh, Nhị Thành, Tân Long, Tân Thành |
13 | Vĩnh Hưng | Hưng Điền A, Khánh Hưng, Thái Bình Trung, Thái Trị, Tuyên Bình, Tuyên Bình Tây, Vĩnh Bình, Vĩnh Trị, Vĩnh Thuận |
Tổng | 13 | 151 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Châu Thành | An Hiệp, An Ninh, Hồ Đắc Kiện, Phú Tâm, Phú Tân, Thiện Mỹ, Thuận Hòa |
2 | Cù Lao Dung | An Thạnh 1, An Thạnh 2, An Thạnh 3, An Thạnh Đông, An Thạnh Nam, An Thạnh Tây, Đại Ân 1 |
3 | Kế Sách | Thới An Hội, An Lạc Tây, An Mỹ, Ba Trinh, Đại Hải, Kế An, Kế Thành, Nhơn Mỹ, Phong Nẫm, Trinh Phú, Xuân Hòa |
4 | Long Phú | Châu Khánh, Hậu Thạnh, Long Đức, Long Phú, Phú Hữu, Song Phụng, Tân Hưng, Tân Thạnh, Trường Khánh |
5 | Mỹ Tú | Hưng Phú, Long Hưng, Mỹ Hương, Mỹ Phước, Mỹ Thuận, Mỹ Tú, Phú Mỹ, Thuận Hưng |
6 | Mỹ Xuyên | Đại Tâm, Gia Hòa 1, Gia Hòa 2, Hòa Tú 1, Hòa Tú 2, Ngọc Đông, Ngọc Tố, Tham Đôn, Thạnh Phú, Thạnh Quới |
7 | Thạnh Trị | Châu Hưng, Lâm Kiết, Lâm Tân, Thạnh Tân, Thạnh Trị, Tuân Tức, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thành |
8 | Trần Đề | Đại Ân 2, Lịch Hội Thượng, Liêu Tú, Tài Văn, Thạnh Thới An, Thạnh Thới Thuận, Trung Bình, Viên An, Viên Bình |
Tổng | 8 | 69 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Cái Bè | An Cư, An Hữu, An Thái Đông, An Thái Trung, Đông Hòa Hiệp, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Hưng, Hòa Khánh, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, Mỹ Hội, Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B, Mỹ Lương, Mỹ Tân, Mỹ Trung, Tân Hưng, Tân Thanh, Thiện Trí, Thiện Trung |
2 | Cai Lậy | Cẩm Sơn, Hiệp Đức, Hội Xuân, Long Tiên, Long Trung, Mỹ Long, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Ngũ Hiệp, Phú An, Phú Cường, Phú Nhuận, Tam Bình, Tân Phong, Thạnh Lộc |
3 | Châu Thành | Bàn Long, Bình Đức, Bình Trưng, Điềm Hy, Đông Hòa, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Kim Sơn, Long An, Long Định, Long Hưng, Nhị Bình, Phú Phong, Song Thuận, Tam Hiệp, Tân Hội Đông, Tân Hương, Tân Lý Đông, Tân Lý Tây, Thân Cửu Nghĩa, Thạnh Phú, Vĩnh Kim |
4 | Chợ Gạo | An Thạnh Thủy, Bình Ninh, Đăng Hưng Phước, Hòa Định, Hòa Tịnh, Long Bình Điền, Lương Hòa Lạc, Mỹ Tịnh An, Bình Phan, Bình Phục Nhứt, Phú Kiết, Quơn Long, Song Bình, Tân Bình Thạnh, Tân Thuận Bình, Thanh Bình, Trung Hòa, Xuân Đông |
5 | Gò Công Đông | Bình Ân, Bình Nghị, Gia Thuận, Kiểng Phước, Phước Trung, Tân Điền, Tân Đông, Tân Phước, Tân Tây, Tân Thành, Tăng Hòa |
6 | Gò Công Tây | Bình Nhì, Bình Phú, Bình Tân, Đồng Sơn, Đồng Thạnh, Long Bình, Long Vĩnh, Thành Công, Thạnh Nhựt, Thạnh Trị, Vĩnh Hựu, Yên Luông |
7 | Tân Phú Đông | Phú Thạnh, Phú Đông, Phú Tân, Tân Phú, Tân Thạnh, Tân Thới |
8 | Tân Phước | Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Hoà Đông, Tân Hoà Tây, Tân Hoà Thành, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Thạnh Hoà, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân |
Tổng | 8 | 119 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Càng Long | An Trường, An Trường A, Bình Phú, Đại Phúc, Đại Phước, Đức Mỹ, Huyền Hội, Mỹ Cẩm, Nhị Long, Nhị Long Phú, Phương Thạnh, Tân An, Tân Bình |
2 | Cầu Kè | An Phú Tân, Châu Điền, Hòa Ân, Hòa Tân, Ninh Thới, Phong Phú, Phong Thạnh, Tam Ngãi, Thạnh Phú, Thông Hòa |
3 | Cầu Ngang | Hiệp Hòa, Hiệp Mỹ Đông, Hiệp Mỹ Tây, Kim Hòa, Long Sơn, Mỹ Hòa, Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, Nhị Trường, Thạnh Hòa Sơn, Thuận Hòa, Trường Thọ, Vĩnh Kim |
4 | Châu Thành | Đa Lộc, Hòa Lợi, Hòa Minh, Hòa Thuận, Hưng Mỹ, Long Hòa, Lương Hòa, Lương Hòa A, Mỹ Chánh, Nguyệt Hóa, Phước Hảo, Song Lộc, Thanh Mỹ |
5 | Duyên Hải | Đông Hải, Đôn Châu, Đôn Xuân, Long Khánh, Ngũ Lạc, Long Vĩnh |
6 | Tiểu Cần | Hiếu Trung, Hiếu Tử, Hùng Hòa, Long Thới, Ngãi Hùng, Phú Cần, Tân Hòa, Tân Hùng, Tập Ngãi |
7 | Trà Cú | An Quảng Hữu, Đại An, Định An, Hàm Giang, Hàm Tân, Kim Sơn, Long Hiệp, Lưu Nghiệp Anh, Ngãi Xuyên, Ngọc Biên, Phước Hưng, Tân Hiệp, Tân Sơn, Tập Sơn, Thanh Sơn |
Tổng | 7 | 79 |
STT | Huyện | Các xã trực thuộc |
---|---|---|
1 | Bình Tân | Mỹ Thuận, Nguyễn Văn Thảnh, Tân An Thạnh, Tân Bình, Tân Hưng, Tân Lược, Tân Thành, Thành Lợi, Thành Trung |
2 | Long Hồ | An Bình, Bình Hòa Phước, Đồng Phú, Hòa Ninh, Hòa Phú, Lộc Hòa, Long An, Long Phước, Phú Đức, Phước Hậu, Tân Hạnh, Thanh Đức, Thạnh Quới, Phú Quới |
3 | Mang Thít | An Phước, Bình Phước, Chánh An, Hòa Tịnh, Long Mỹ, Mỹ An, Mỹ Phước, Nhơn Phú, Tân An Hội, Tân Long, Tân Long Hội |
4 | Tam Bình | Bình Ninh, Hậu Lộc, Hòa Hiệp, Hòa Lộc, Hòa Thạnh, Loan Mỹ, Long Phú, Mỹ Lộc, Mỹ Thạnh Trung, Ngãi Tứ, Phú Lộc, Phú Thịnh, Song Phú, Tân Lộc, Tân Phú, Tường Lộc |
5 | Trà Ôn | Hòa Bình, Hựu Thành, Lục Sĩ Thành, Nhơn Bình, Phú Thành, Tân Mỹ, Thiện Mỹ, Thới Hòa, Thuận Thới, Tích Thiện, Trà Côn, Vĩnh Xuân, Xuân Hiệp |
6 | Vũng Liêm | Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn, Hiếu Phụng, Hiếu Thành, Hiếu Thuận, Quới An, Quới Thiện, Tân An Luông, Tân Quới Trung, Thanh Bình, Trung An, Trung Chánh, Trung Hiệp, Trung Hiếu, Trung Ngãi, Trung Nghĩa, Trung Thành, Trung Thành Đông, Trung Thành Tây |
Tổng | 6 | 82 |
Thực đơn
Xã_(Việt_Nam) Tại các huyệnLiên quan
Xã (Việt Nam) Xã (Đức) Xavi Xavi Simons Xavier Dolan Xã (Pháp) Xã (Anh) Xã Van Buren, Michigan Xavier Bettel Xavier WoodsTài liệu tham khảo
WikiPedia: Xã_(Việt_Nam) http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/V... http://vbqppl1.moj.gov.vn/law/vi/2001_to_2010/2005...